Piacenza | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Tỉnh Piacenza | |
Bản đồ với vị trí tỉnh Piacenza ở Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Emilia-Romagna |
Tỉnh lỵ | Piacenza |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Gian Luigi Boiardi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 2,589 km2 (1,000 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 273,689 |
• Mật độ | 106/km2 (270/mi2) |
Mã bưu chính | 29121–29122, 29010–29029 |
Mã điện thoại | 0523 |
Mã ISO 3166 | IT-PC |
Đơn vị hành chính | 48 |
Biển số xe | PC |
ISTAT | 033 |
Tỉnh Piacenza (Tiếng Ý: Provincia di Piacenza) là một tỉnh ở vùng Emilia-Romagna của Ý. Tỉnh lỵ là thành phố Piacenza.
Tỉnh này óc 273.689 dân (2005). Tổng diện tích là 2.589 km². Có 48 đô thị (danh từ số ít tiếng Ý:comune) ở trong tỉnh này [1] Lưu trữ 2007-08-07 tại Wayback Machine, xem các đô thị tỉnh Piacenza. Tại thời điểm ngày 31 tháng 5 năm 2005, các đô thị chính xếp theo dân số là:
Đô thị | Dân số |
---|---|
Piacenza | 99.402 |
Fiorenzuola d'Arda | 13.976 |
Castel San Giovanni | 12.743 |
Rottofreno | 9.849 |
Podenzano | 8.107 |
Carpaneto Piacentino | 7.247 |
Borgonovo Val Tidone | 7.063 |
Rivergaro | 6.159 |
Pontenure | 5.616 |
Cadeo | 5.582 |
San Giorgio Piacentino | 5.526 |
Monticelli d'Ongina | 5.310 |
Castelvetro Piacentino | 5.155 |