Picrasma crenata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Simaroubaceae |
Chi (genus) | Picrasma |
Loài (species) | P. crenata |
Danh pháp hai phần | |
Picrasma crenata Engl. in Engl. & Prantl, 1896 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Picraena palo-amargo (Speg.) Speg. = Picrasma palo-amargo Speg. = Picraena vellozii (Planch.) Engl. = Picrasma vellozii Planch. |
Picrasma crenata là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất. Loài này được Engl. in Engl. & Prantl miêu tả khoa học đầu tiên năm 1896.[1]