Piper auritum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Piperales |
Họ (familia) | Piperaceae |
Chi (genus) | Piper |
Loài (species) | P. auritum |
Danh pháp hai phần | |
Piper auritum Kunth, 1815 |
Piper auritum là một loài thực vật có hoa trong họ Hồ tiêu. Loài này được Kunth miêu tả khoa học đầu tiên năm 1815.[1]