Piptochaetium fimbriatum | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Piptochaetium |
Loài (species) | P. fimbriatum |
Danh pháp hai phần | |
Piptochaetium fimbriatum (Humb., Bonpl. & Kunth) Hitchc. |
Piptochaetium fimbriatum là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Humb., Bonpl. & Kunth) Hitchc. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1933.[1]