Pipturus arborescens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Urticaceae |
Chi (genus) | Pipturus |
Loài (species) | P. arborescens |
Danh pháp hai phần | |
Pipturus arborescens (Link) C.B. Rob., 1911 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Pipturus arborescens là loài thực vật có hoa trong họ Tầm ma. Loài này được (Link) C.B. Rob. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1911.[1]
Loài này có ở Borneo, quần đảo Lưu Cầu, Philippines và Đài Loan.
Loài cây này có đặc tính kháng khuẩn và chống tăng sinh.[2]