Placosaris

Placosaris
Placosaris triticalis, adult, illustrated in [2]:pl. 3 fig. 213
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Crambidae
Phân họ: Pyraustinae
Chi: Placosaris
Meyrick, 1897[1]
Các đồng nghĩa
  • Xanthelectris Meyrick, 1938

Placosaris là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.[3]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Placosaris leucula species group:[4]

Placosaris intensalis species group:[4]

Unplaced in any species group:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nuss, Matthias; Landry, Bernard; Mally, Richard; Vegliante, Francesca; Tränkner, Andreas; Bauer, Franziska; Hayden, James; Segerer, Andreas; Schouten, Rob; Li, Houhun; Trofimova, Tatiana; Solis, M. Alma; De Prins, Jurate; Speidel, Wolfgang (2003–2020). “Global Information System on Pyraloidea (GlobIZ)”. www.pyraloidea.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2020.
  2. ^ Kenrick, George H. (1907). “A list of moths of the family Pyralidae collected by A. E. Pratt in British New Guinea in 1902–03, with descriptions of new species”. Proceedings of the General Meetings for Scientific Business of the Zoological Society of London. 1907: 68–87.
  3. ^ Mally, Richard; Hayden, James E.; Neinhuis, Christoph; Jordal, Bjarte H.; Nuss, Matthias (2019). “The phylogenetic systematics of Spilomelinae and Pyraustinae (Lepidoptera: Pyraloidea: Crambidae) inferred from DNA and morphology” (PDF). Arthropod Systematics & Phylogeny. 77 (1): 141–204. doi:10.26049/ASP77-1-2019-07. ISSN 1863-7221. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2020.
  4. ^ a b Munroe, Eugene G.; Mutuura, Akira (1970). “Contributions to a study of the Pyraustinae (Lepidoptera: Pyralidae) of Temperate East Asia X”. The Canadian Entomologist. 102 (12): 1489–1507. doi:10.4039/Ent1021489-12.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn tìm Pokémon Shiny bản D/P/Pt
Hướng dẫn tìm Pokémon Shiny bản D/P/Pt
Với chúng ta, là những fan pokemon khi bắt gặp 1 chú shiny pokemon thì thật vô cùng sung sướng
Stranger Things season 4 - Sự chờ đợi liệu có xứng đáng
Stranger Things season 4 - Sự chờ đợi liệu có xứng đáng
Một lần nữa thì Stranger Things lại giữ được cái chất đặc trưng vốn có khác của mình đó chính là show rất biết cách sử dụng nhạc của thập niên 80s để thúc đẩy mạch truyện và góp phần vào cách mà mỗi tập phim khắc họa cảm xúc
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Bảy Ác Ma Nguyên Thủy này đều sở hữu cho mình một màu sắc đặc trưng và được gọi tên theo những màu đó
Câu chuyện về Sal Vindagnyr và các mốc nối đằng sau nó
Câu chuyện về Sal Vindagnyr và các mốc nối đằng sau nó
Trong tình trạng "tiến thoái lưỡ.ng nan" , một tia sáng mang niềm hy vọng của cả vương quốc đã xuất hiện , Dũng sĩ ngoại bang - Imunlaurk