Platyptilia eberti | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Pterophoroidea |
Họ (familia) | Pterophoridae |
Chi (genus) | Platyptilia |
Loài (species) | P. eberti |
Danh pháp hai phần | |
Platyptilia eberti Gielis, 2003 |
Platyptilia eberti là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoroidea. Nó được tìm thấy ở Luzon.[1]
Sải cánh dài ca. 17 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 11.
The species is called after Mr W. Ebert, one of the collectors.