Plerotes anchietae | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Pteropodidae |
Chi (genus) | Plerotes K. Andersen, 1910 |
Loài (species) | P. anchietae |
Danh pháp hai phần | |
Plerotes anchietae (de Seabra, 1900)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Epomorphus anchietae Seabra, 1900 |
Plerotes anchietae là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Seabra mô tả năm 1900.[2]
Tư liệu liên quan tới Plerotes anchietae tại Wikimedia Commons