Pleuroploca trapezium

Pleuroploca trapezium
Pleuroploca trapezium
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)Caenogastropoda
Hypsogastropoda
Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
Họ (familia)Fasciolariidae
Chi (genus)Pleuroploca
Loài (species)P. trapezium
Danh pháp hai phần
Pleuroploca trapezium
(Linnaeus, 1758)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Fasciolaria lineata G. Perry, 1811
  • Fasciolaria ferruginea Lamarck, 1822
  • Fasciolaria ponderosa J. H. Jonas, in R. A. Philippi, 1851
  • Fasciolaria lischkeana R. W. Dunker, 1863
  • Fasciolaria trapezium (Linnaeus, 1758)
  • Fasciolaria audouini gracilior (f) Tapparone-Canefri, 1875
  • Murex trapezium Linnaeus, 1758

Ốc tra-pe (Danh pháp khoa học: Pleuroploca trapezium) là một loài ốc biển trong họ Fasciolariidae.

Đặc điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Kích cỡ chúng từ 85–250 mm Vỏ ốc tra-pe là một loại vỏ có đường xoắn cao và có hình dạng xi phông dáng chú ý. Nó là một loại vỏ được tìm thất mới nhất so với các loại vỏ thông thường khác. Ốc tra-pe dùng để cắt trang trí và sưu tầm Sống ở vùng nước nông, đáy đá.

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Pleuroploca trapezium audouini (Jonas, 1846)
  • Pleuroploca trapezium f. intermedia (Kobelt, 1875)
  • Pleuroploca trapezium f. paeteli (Strebel, 1911)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Pleuroploca trapezium tại Wikispecies
  • Dautzenberg, Ph. (1929). Mollusques testaces marins de Madagascar. Faune des Colonies Francaises, Tome III
  • Richmond, M. (Ed.) (1997). A guide to the seashores of Eastern Africa and the Western Indian Ocean islands. Sida/Department for Research Cooperation, SAREC: Stockholm, Sweden. ISBN 91-630-4594-X. 448 pp.



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Tokitou Muichirou - Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tokitou Muichirou - Kimetsu no Yaiba
Tokito Muichiro「時透 無一郎 Tokitō Muichirō​​」là Hà Trụ của Sát Quỷ Đội. Cậu là hậu duệ của Thượng Huyền Nhất Kokushibou và vị kiếm sĩ huyền thoại Tsugikuni Yoriichi.
Takamine: Samurai huyền thoại và hai món vũ khí lôi thần ban tặng
Takamine: Samurai huyền thoại và hai món vũ khí lôi thần ban tặng
Cánh cổng Arataki, Kế thừa Iwakura, mãng xà Kitain, Vết cắt sương mù Takamine
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Onogami Shigehiko, 1 giáo viên dạy nhạc ở trường nữ sinh, là 1 người yêu thích tất cả các cô gái trẻ (đa phần là học sinh nữ trong trường), xinh đẹp và cho đến nay, anh vẫn đang cố gắng giữ bí mât này.
Bộ kỹ năng của Chevreuse - Đội trưởng đội tuần tra đặc biệt của Fontaine
Bộ kỹ năng của Chevreuse - Đội trưởng đội tuần tra đặc biệt của Fontaine
Các thành viên trong đội hình, trừ Chevreuse, khi chịu ảnh hưởng từ thiên phú 1 của cô bé sẽ +6 năng lượng khi kích hoạt phản ứng Quá Tải.