Fasciolariidae

Fasciolariidae
Hình ảnh một con ốc Fusinus monksae còn sống
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
nhánh: Neogastropoda
Liên họ: Buccinoidea
Họ: Fasciolariidae
Gray, 1853
Chi điển hình
Fasciolaria
Lamarck, 1799

Fasciolariidae là một họ ốc biển có kích thức từ nhỏ đến lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong liên họ Buccinoidea.

Họ Fasciolariidae được cho là đã xuất hiện khoảng 110 triệu năm trước trong kỷ Phấn trắng [1]

Phân bổ[sửa | sửa mã nguồn]

Fasciolaria scalarina
Triplofusus giganteus
Fasciolaria tulipa
Fusinus colus
Fasciolaria tulipa
Euthriofusus peyrerensis
Fusinus sp. từ thế Pliocen ở Síp.

Các loài gần đây sống ở vùng biển nhiệt đới đến ôn đới.

Mô tả[sửa | sửa mã nguồn]

Vỏ của các loài trong họ này thường có kích thước từ trung bình đến lớn, đạt từ 1,0 đến 60 cm.

Phân loại[sửa | sửa mã nguồn]

Theo Phân loại Động vật chân bụng (Bouchet & Rocroi, 2005), họ Fasciolariidae bao gồm các phân họ sau:

Các chi[sửa | sửa mã nguồn]

Các chi trong họ Fasciolariidae bao gồm (các chi hóa thạch được đánh dấu bằng ký hiệu †):[2] [3]

Phân họ Clavilithinae Vermeij & Snyder, 2018 †
  • Africolithes Eames, 1957
  • Austrolithes Finlay, 1931
  • Chiralithes Olsson, 1930
  • Clavellofusus Grabau, 1904
  • Clavilithes Swainson, 1840
  • Cosmolithes Grabau, 1904
  • Mancorus Olsson, 1931
  • Papillina Conrad, 1855
  • Perulithes Olsson, 1930
  • Clavella Swainson, 1835 được chấp nhận là Clavilithes Swainson, 1840 † (Junior homonym of Clavella Oken, 1815. Has been renamed Clavilithes.)
  • Rhopalithes Grabau, 1904 được chấp nhận là Clavilithes Swainson, 1840 † (objective synonym)
  • Turrispira Conrad, 1866 được chấp nhận là Clavilithes Swainson, 1840 †
  • Daphnobela Cossmann, 1896
  • Euthriofusus Cossmann, 1901
Phân họ Fasciolariinae 
Phân họ Fusininae
Phân họ Peristerniinae 
Chưa xếp vào phân họ nào
Các chi được đưa vào từ đồng nghĩa
  • Aptyxis Troschel, 1868: syn. Fusinus Rafinesque, 1815
  • Buccinofusus Conrad, 1868: syn. Conradconfusus Snyder, 2002 †
  • Bulbifusus Conrad, 1865 †: syn. Mazzalina Conrad, 1960 †
  • Chasca Clench & Aguayo, 1941: syn. Chascax Watson, 1873: syn. Hemipolygona Rovereto, 1899
  • Chascax Watson, 1873: syn. Hemipolygona Rovereto, 1899
  • Cinctura Hollister, 1957: syn. Fasciolaria Lamarck, 1799
  • Clavella Swainson, 1835: syn. Clavilithes Swainson, 1840 †
  • Cymatium Link, 1807: syn. Latirus Montfort, 1810
  • Exilifusus Gabb, 1876 †: syn. Fusinus Rafinesque, 1815
  • Fusilatirus McGinty, 1955: syn. Dolicholatirus Bellardi, 1884
  • Fusus Bruguière, 1789: syn. Fusinus Rafinesque, 1815
  • Gracilipurpura Jousseaume, 1881 †: syn. Fusinus Rafinesque, 1815
  • Heilprinia Grabau, 1904: syn. Fusinus Rafinesque, 1815
  • Iaeranea Rafinesque, 1815: syn. Fasciolaria Lamarck, 1799
  • Lagena Schumacher, 1817: syn. Latirolagena Harris, 1897
  • Lathyrus Schinz, 1825: syn. Latirus Montfort, 1810
  • Latirofusus Cossmann, 1889: syn. Dolicholatirus Bellardi, 1884
  • Latyrus Carpenter, 1857: syn. Latirus Montfort, 1810
  • Propefusus Iredale, 1924: syn. Fusinus Rafinesque, 1815
  • Pseudofusus Monterosato, 1884: syn. Fusinus Rafinesque, 1815
  • Pseudolatirus Cossmann, 1889 †: syn. Streptolathyrus Cossmann, 1901 †
  • Simplicifusus Kira, 1972: syn. Granulifusus Kuroda & Habe, 1954
  • Sinistralia H. Adams & A. Adams, 1853: syn. Fusinus Rafinesque, 1815
  • Tarantinaea Monterosato, 1917: syn. Fasciolaria Lamarck, 1799

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Snyder M.A. (2003). Catalogue of the marine gastropod family Fasciolariidae. Academy of Natural Sciences. ISBN 9780910006576. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ Fasciolariidae (TSN 74171) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  3. ^ WoRMS : Fasciolariidae
  4. ^ WoRMS (2010). Pseudolatirus Bellardi, 1884. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Accessed through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=446090 on 2010-08-01

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
Chỉ số cảm xúc EQ (Emotional Quotient) là chìa khóa quan trọng cho những ai muốn thành công trong cuộc sống
Hướng dẫn tính năng Thần Hỏa LMHT
Hướng dẫn tính năng Thần Hỏa LMHT
Thần Hỏa là một hệ thống thành tựu theo dõi chỉ số trên từng vị tướng giúp lưu lại, vinh danh và khoe mẽ nhưng khoảnh khắc thú vị trong và ngoài trận đấu
Nhân vật Kasumi Miwa -  Jujutsu Kaisen
Nhân vật Kasumi Miwa - Jujutsu Kaisen
Kasumi Miwa (Miwa Kasumi?) Là một nhân vật trong bộ truyện Jujutsu Kaisen, cô là học sinh năm hai tại trường trung học Jujutsu Kyoto.
Review Smile - Kinh dị tốt, ý tưởng hay nhưng chưa thoát khỏi lối mòn
Review Smile - Kinh dị tốt, ý tưởng hay nhưng chưa thoát khỏi lối mòn
Smile là một bộ phim kinh dị tâm lý Mỹ năm 2022 do Parker Finn viết kịch bản và đạo diễn, dựa trên bộ phim ngắn năm 2020 Laura Has’t Slept của anh ấy