Plukenetia loretensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Plukenetia |
Loài (species) | P. loretensis |
Danh pháp hai phần | |
Plukenetia loretensis Ule |
Plukenetia loretensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Ule miêu tả khoa học đầu tiên năm 1908 publ. 1909.[1]