Poa juncifolia

Poa secunda
Tình trạng bảo tồn

An toàn  (NatureServe)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Poa
Loài (species)P. secunda
Danh pháp hai phần
Poa secunda
J.Presl[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2][3][4]
Danh sách
  • Festuca oregona Vasey
  • Glyceria canbyi Scribn.
  • Poa ampla Merr.
  • P. brachyglossa Piper
  • P. buckleyana Nash
  • P. canbyi (Scribn.) Howell
  • P. confusa Rydb.
  • P. englishii H.St.John & Hardin
  • P. gracillima Vasey
  • P. g. var. multnomae (Piper) C.L.Hitchc.
  • P. incurva Scribn. & T.A.Williams
  • P. juncifolia Scribn.
  • P. j. var. juncifolia
  • P. j. subsp. porteri D.D.Keck
  • P. j. var. ampla (Merr.) Dorn
  • P. laevigata Scribn.
  • P. nevadensis Vasey ex Scribn.
  • P. n. var. juncifolia (Scribn.) Beetle
  • P. orcuttiana Vasey
  • P. sandbergii Vasey
  • P. scabrella (Thurb.) Benth. ex Vasey
  • P. secunda Zea ex Roem. & Schult. (nom inval.)
  • P. se. var. elongata (Vasey) Dorn (poss.)
  • P. se. var. incurva (Scribn. & T.A.Williams) Beetle (poss.)
  • P. se. subsp. juncifolia (Scribn.) Soreng (poss.)
  • P. se. subsp. secunda
  • P. se. var. stenophylla (Vasey ex Beal) Beetle (poss.)
  • P. stenantha var. sandbergii (Vasey) B.Boivin

Poa secunda là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Scribn. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1898.[5]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Poa secunda was originally described and published in Reliquiae Haenkeanae 1(4–5): 271. 1830. “Name - Poa secunda J.Presl”. Tropicos. Saint Louis, Missouri: Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2015.
  2. ^ “Profile for Poa secunda (Sandberg bluegrass)”. PLANTS Database. USDA, NRCS. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2015.
  3. ^ GRIN (ngày 20 tháng 11 năm 2007). Poa secunda information from NPGS/GRIN”. Taxonomy for Plants. National Germplasm Resources Laboratory, Beltsville, Maryland: USDA, ARS, National Genetic Resources Program. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2015.
  4. ^ “TPL, treatment of Poa secunda J.Presl”. The Plant List; Version 1. (published on the internet). Royal Botanic Gardens, Kew and Missouri Botanical Garden. 2010. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2015.
  5. ^ The Plant List (2010). Poa juncifolia. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Pháp quốc Slane (スレイン法国) - Overlord
Pháp quốc Slane (スレイン法国) - Overlord
Pháp quốc Slane (スレイン法国) là quốc gia của con người do Lục Đại Thần sáng lập vào 600 năm trước trong thế giới mới.
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung Izumo có năng lực sinh tồn cao, có thể tự buff ATK và xoá debuff trên bản thân, sát thương đơn mục tiêu tạo ra tương đối khủng
Tổng hợp các thông tin về ReVanced
Tổng hợp các thông tin về ReVanced
ReVanced là team sẽ tiếp nối dự án của team Vanced - hỗ trợ tạo ra bản mod YouTube không quảng cáo cho mọi người
Cái chết bí ẩn của thảo thần tiền nhiệm và sự kiện tại Sumeru
Cái chết bí ẩn của thảo thần tiền nhiệm và sự kiện tại Sumeru
Như chúng ta đều biết, mỗi đất nước mà chúng ta đi qua đều sẽ diễn ra một sự kiện mà nòng cốt xoay quanh các vị thần