Podostemum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Podostemaceae |
Phân họ (subfamilia) | Podostemoideae |
Chi (genus) | Podostemum Michx., 1803 |
Loài điển hình | |
Podostemum ceratophyllum | |
Các loài | |
Khoảng 12; xem bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Podostemum là một chi thực vật có hoa trong họ Podostemaceae.[1]
Chi Podostemum gồm khoảng 12 loài:[2]