Polemonium hingganicum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Polemoniaceae |
Chi (genus) | Polemonium |
Loài (species) | P. hingganicum |
Danh pháp hai phần | |
Polemonium hingganicum (P.H. Huang & S.Y. Li) S.Y. Li & K.T. Adair |
Polemonium hingganicum là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (P.H. Huang & S.Y. Li) S.Y. Li & K.T. Adair miêu tả khoa học đầu tiên năm 1994.[1]