Thông báo
DefZone.Net
DefZone.Net
Feed
Cửa hàng
Location
Video
0
Polia (bướm đêm)
Polia
Phân loại khoa học
Giới
(
regnum
)
Animalia
Ngành
(
phylum
)
Arthropoda
Lớp
(
class
)
Insecta
Bộ
(
ordo
)
Lepidoptera
Họ
(
familia
)
Noctuidae
Chi
(
genus
)
Polia
Ochsenheimer, 1816
Polia
là một chi
bướm đêm
thuộc họ
Noctuidae
.
Các loài
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Polia adustaeoides
Draeseke, 1928
Polia albomixta
Draudt, 1950
Polia altaica
(Lederer, 1853)
Polia atrax
Draudt, 1950
Polia bombycina
– Pale Shining Brown
(Hufnagel, 1766)
Polia cherrug
Rakosy & Wieser, 1997
Polia conspicua
(A. Bang-Haas 1912)
Polia culta
(Moore, 1881)
Polia discalis
(Grote, 1877)
Polia enodata
(Bang-Haas, 1912)
Polia goliath
(Oberthür, 1880)
Polia griseifusa
Draudt, 1950
Polia hepatica
– Silvery Arches
(Clerck, 1759)
Polia ignorata
(Hreblay, 1996)
Polia imbrifera
(Guenée, 1852)
Polia kalikotei
(Varga, 1992)
Polia lamuta
(Hertz, 1903)
Polia malchani
(Draudt, 1934)
Polia mortua
(Staudinger, 1888)
Polia nebulosa
– Grey Arches
(Hufnagel, 1766)
Polia nimbosa
(Guenée, 1852)
Polia nugatis
(Smith, 1898)
Polia piniae
Buckett & Bauer, [1967]
Polia praecipua
(Staudinger, 1898)
Polia propodea
McCabe, 1980
Polia purpurissata
(Grote, 1864)
Polia richardsoni
(Curtis, 1835)
Polia richardsoni richardsoni
(Curtis, 1834)
Polia richardsoni magna
(Barnes & Benjamin, 1924)
Polia rogenhoferi
(Möschler, 1870)
(đồng nghĩa:
Polia leomegra
(Smith, 1908)
,
Polia carbonifera
(Hampson, 1908)
)
Polia scotochlora
Kollar, 1844
Polia serratilinea
Ochsenheimer, 1816
Polia similissima
Plante, 1982
Polia sublimis
(Draudt, 1950)
Polia subviolacea
(Leech, 1900)
Polia tiefi
Püngeler, 1914
Polia vespertilio
(Draudt, 1934)
Polia vesperugo
Eversmann, 1856
Các loài trước đây
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Polia delecta
hiện là
Orthodes delecta
Barnes & McDunnough, 1916
Polia detracta
hiện là
Orthodes detracta
(Walker, 1857)
Polia vauorbicularis
hiện là
Orthodes vauorbicularis
(Smith, 1902)
Chú thích
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Tham khảo
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Dữ liệu liên quan tới
Polia (bướm đêm)
tại
Wikispecies
Natural History Museum Lepidoptera genus database
Polia
at funet.fi
Bài viết về tông bướm
Hadenini
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Chúng tôi bán
GIẢM
16%
88.200 ₫
105.000 ₫
[Review Sách] Điều kỳ diệu của tiệm tạp hóa Namiya
GIẢM
20%
143.200 ₫
179.000 ₫
Power vs Force – khi “thử cơ” bá đạo hơn “cầu cơ”
GIẢM
9%
59.000 ₫
65.000 ₫
Cà Phê Robusta B'Lao Farm Nguyên Chất Dành Cho Pha Phin Và Pha Máy
GIẢM
33%
13.400 ₫
20.000 ₫
Ticket Honkai: Star Rail 2 mặt đầy đủ nhân
GIẢM
13%
6.500 ₫
7.500 ₫
Giấy bao vở Ghibli theo môn học
GIẢM
21%
190.000 ₫
240.000 ₫
Bronya Zaychik Mouse Pad Honkai: Star Rail
Bài viết liên quan
Đánh giá sức mạnh, lối chơi Ayaka - Genshin Impact
Ayaka theo quan điểm của họ sẽ ở thang điểm 3/5 , tức là ngang với xiao , hutao và đa số các nhân vật khá
Hướng dẫn lấy thành tựu Xạ thủ đạn ma - Genshin Impact
trong bài viết dưới đây mình sẽ hướng các bạn lấy thành tựu Xạ thủ đạn ma
Vì sao vẫn cứ mãi là cẩu độc thân
Sống hơn 20 năm rồi, quả là càng sống càng hiểu, hãy thử tổng kết lại vài nguyên nhân nào.
7 loại mặt nạ giấy thần thánh phục hồi da cấp tốc
Sản phẩm mặt nạ giấy này được ngâm trong tinh chất chiết xuất từ các loại hoa làm lành da rất dịu nhẹ