Polypogon parvulus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Polypogon |
Loài (species) | P. parvulus |
Danh pháp hai phần | |
Polypogon parvulus Roseng., B.R.Arrill. & Izag. |
Polypogon parvulus là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Roseng., B.R.Arrill. & Izag. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1970.[1]