Polyporus umbellatus

Polyporus umbellatus
Polyporus umbellatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (phylum)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Polyporales
Họ (familia)Polyporaceae
Chi (genus)Polyporus
Loài (species)P. umbellatus
Danh pháp hai phần
Polyporus umbellatus

Polyporus umbellatus là một loài nấm hiếm, không ăn được mọc trên cây beech hoặc cây sồi.

Quả thể gồm nhiều (đôi khi hàng trăm) tai nấm. Đường kính 1–4 cm, hình rốn sâu, nâu sáng. Đường kính tổ hợp nấm có thể lên đến 40 cm.

Polyporus umbellatus

Hợp chất hoạt hóa sinh học

[sửa | sửa mã nguồn]

Polyporus umbellatus có chứa các hợp chất có tính chất mô phỏng miễn dịch, chống ung thư, kháng viêm và bảo vệ gan.[1][2][3][4][5][6][7][8]

  • The genus Polyporus.
  • E. Garnweidner. Mushrooms and Toadstools of Britain and Europe. Collins. 1994.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Li X, Xu W, Chen J (2010). “Polysaccharide purified from Polyporus umbellatus (Per) Fr induces the activation and maturation of murine bone-derived dendritic cells via toll-like receptor 4”. Cell Immunol. 265 (1): 50–6. doi:10.1016/j.cellimm.2010.07.002. PMID 20673883.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Zhao YY, Chao X, Zhang Y, Lin RC, Sun WJ (2010). “Cytotoxic Steroids from Polyporus umbellatus”. Planta Med. 76 (15): 1755–8. doi:10.1055/s-0030-1249926. PMID 20458671.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ Sun Y, Yasukawa K (2008). “New anti-inflammatory ergostane-type ecdysteroids from the sclerotium of Polyporus umbellatus”. Bioorg Med Chem Lett. 18 (11): 3417–20. doi:10.1016/j.bmcl.2008.04.008. PMID 18439824.
  4. ^ Zhou WW, Lin WH, Guo SX (2007). “Two new polyporusterones isolated from the sclerotia of Polyporus umbellatus”. Chem Pharm Bull (Tokyo). 55 (8): 1148–50. doi:10.1248/cpb.55.1148. PMID 17666835.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  5. ^ You JS, Hau DM, Chen KT, Huang HF (1994). “Combined effects of chuling (Polyporus umbellatus) extract and mitomycin C on experimental liver cancer”. Am J Chin Med. 22 (1): 19–28. doi:10.1142/S0192415X94000048. PMID 8030616.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  6. ^ Ohsawa T, Yukawa M, Takao C, Murayama M, Bando H (1992). “Studies on constituents of fruit body of Polyporus umbellatus and their cytotoxic activity”. Chem Pharm Bull (Tokyo). 40 (1): 143–7. PMID 1576664.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  7. ^ Zhang YH, Liu YL, Yan SC (1991). “[Effect of Polyporus umbellatus polysaccharide on function of macrophages in the peritoneal cavities of mice with liver lesions]”. Zhong Xi Yi Jie He Za Zhi. 11 (4): 225–6, 198. PMID 1773459.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  8. ^ Lin YF, Wu GL (1988). “[Protective effect of Polyporus umbellatus polysaccharide on toxic hepatitis in mice]”. Zhongguo Yao Li Xue Bao. 9 (4): 345–8. PMID 3195347.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Inferiority complex (Mặc cảm tự ti)
Inferiority complex (Mặc cảm tự ti)
Trong xã hội loài người, việc cảm thấy thua kém trước người giỏi hơn mình là chuyện bình thường. Bởi cảm xúc xấu hổ, thua kém người
GPS Là gì? Có phải bạn luôn bị theo dõi khi bật định vị trên điện thoại?
GPS Là gì? Có phải bạn luôn bị theo dõi khi bật định vị trên điện thoại?
Phát triển bởi quân đội Mỹ nhưng tín hiệu GPS được cung cấp miễn phí cho tất cả mọi người.
Fury (2019): Chiến tranh và người lính thủy đánh bộ qua lăng kính điện ảnh
Fury (2019): Chiến tranh và người lính thủy đánh bộ qua lăng kính điện ảnh
Fury (2014) sẽ đem lại cho bạn cái nhìn chân thực, những mặt tối và hậu quả nặng nề đằng sau các cuộc chiến tranh mà nhân loại phải hứng chịu.
Limerence - Có lẽ đó không chỉ là crush
Limerence - Có lẽ đó không chỉ là crush
I want you forever, now, yesterday, and always. Above all, I want you to want me