Ponera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Ponerini |
Chi (genus) | Ponera Latreille, 1804 |
Tính đa dạng[1] | |
62 species | |
Loài điển hình | |
Formica coarctata Latreille, 1802 | |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Ponera là một chi thực vật có hoa trong họ Lan.[2]