Ponerorchis tominagae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Ponerorchis |
Loài (species) | P. tominagae |
Danh pháp hai phần | |
Ponerorchis tominagae (Hayata) H.J.Su & J.J.Chen |
Ponerorchis tominagae là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Hayata) H.J.Su & J.J.Chen mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.[1]