Populus trichocarpa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Salicaceae |
Chi (genus) | Populus |
Đoạn (section) | Tacamahaca |
Loài (species) | P. trichocarpa |
Danh pháp hai phần | |
Populus trichocarpa Torr. & A.Gray ex Hook., 1852 | |
![]() |
Populus trichocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được Torr. & A. Gray miêu tả khoa học đầu tiên năm 1852.[1]