Prasophyllum innubum | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Prasophyllum |
Loài (species) | P. innubum |
Danh pháp hai phần | |
Prasophyllum innubum D.L.Jones, 2007[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Paraprasophyllum innubum (D.L.Jones) M.A.Clem. & D.L.Jones, 2019 |
Prasophyllum innubum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được David Lloyd Jones mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.[1][3]
Tính từ định danh giống trung innubum (giống đực: innubus, giống cái: innuba) là tiếng Latinh để chỉ không hôn nhân, để nói tới bản chất tự thụ phấn của hoa của loài này.[1]
Loài đặc hữu miền nam bang New South Wales (Australia).[1][2]