Prionium | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Thurniaceae |
Chi (genus) | Prionium E.Mey., 1832[1] |
Phân cấp | |
1. Xem trong bài |
Prionium là một chi thực vật có hoa trong họ Thurniaceae.[2] Chi này chỉ chứa 1 loài là Prionium serratum (L.f.) Drège, 1843 đặc hữu Nam Phi.