Proasellus aragonensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Asellidae |
Chi (genus) | Proasellus |
Loài (species) | P. aragonensis |
Danh pháp hai phần | |
Proasellus aragonensis Henry & Magniez, 1992 |
Proasellus aragonensis là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Henry & Magniez miêu tả khoa học năm 1992.[1]