Proasellus phreaticus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Asellidae |
Chi (genus) | Proasellus |
Loài (species) | P. phreaticus |
Danh pháp hai phần | |
Proasellus phreaticus Sabater & de Manuel, 1988 |
Proasellus phreaticus là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Sabater & de Manuel miêu tả khoa học năm 1988.[1]