Profundulus

Profundulus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Cyprinodontiformes
Họ (familia)Profundulidae
Chi (genus)Profundulus
C. L. Hubbs, 1924

Profundulus là một chi cá cỡ nhỏ trong họ Profundulidae thuộc bộ cá chép răng Cyprinodontiformes, chúng gồm các loài bản địa của vùng phía bắc của Trung Mỹ[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện hành có 06 loài được ghi nhận trong chi này:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Profundulus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2016.
  2. ^ Jamangapé O, J.A., Velázquez-Velázquez, E., Martínez-Ramirez, E., Anzueto-Calvo, M.J., Gomez, E.L., Dominguez-Cisneros, S.E., McMahan, C.D. & Matamoros, W.A. (2016): Validity and Redescription of Profundulus balsanus Ahl, 1935 (Cyprinodontiformes: Profundulidae). Zootaxa, 4173 (1): 55–65.
  3. ^ Matamoros, W.A., Schaefer, J.F., Hernández, C.L. & Chakrabarty, P. (2012): Profundulus kreiseri, a new species of Profundulidae (Teleostei, Cyprinodontiformes) from northwestern Honduras. ZooKeys, 227: 49–62.
  4. ^ Ornelas-García, C.P., Martínez-Ramírez, E. & Doadrio, I. (2015): A new species of killifish of the family Profundulidae from the highlands of the Mixteca region, Mexico. Revista Mexicana de Biodiversidad, 86 (4): 926–933.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan