Proiphys amboinensis

Proiphys amboinensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Amaryllidaceae
Chi (genus)Proiphys
Loài (species)P. amboinensis
Danh pháp hai phần
Proiphys amboinensis
(L.) Herb.
Danh pháp đồng nghĩaThe Plant List
Danh sách
  • Amaryllis rotundifolia Lam.
  • Cearia amboinensis (L.) Dumort.
  • Cepa amboinensis (L.) Kuntze
  • Crinum nervosum L'Hér.
  • Eurycles alata Sweet
  • Eurycles amboinensis (L.) Lindl. ex Loudon
  • Eurycles australasica (Ker Gawl.) G.Don
  • Eurycles coronata Sweet
  • Eurycles javanica M.Roem.
  • Eurycles nervosa G.Don
  • Eurycles nuda Sweet
  • Eurycles rotundifolia M.Roem.
  • Pancratium amboinense L.
  • Pancratium australasicum Ker Gawl.
  • Pancratium nervifolium Salisb.
  • Pancratium ovatifolium Stokes
  • Stemonix nervosus (L'Hér.) Raf.

Proiphys amboinensis là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được (L.) Herb. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1821.[1]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). "Proiphys amboinensis". Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Công thức làm bánh bao cam
Công thức làm bánh bao cam
Ở post này e muốn chia sẻ cụ thể cách làm bánh bao cam và quýt được rất nhiều người iu thích
Vì sao tỉ giá năm 2024 dậy sóng?
Vì sao tỉ giá năm 2024 dậy sóng?
Kể từ đầu năm 2024 tới nay, tỉ giá USD/VND đã liên tục phá đỉnh lịch sử và chạm ngưỡng 25.500 VND/USD vào tháng 4
Mavuika
Mavuika "bó" char Natlan
Nộ của Mavuika không sử dụng năng lượng thông thường mà sẽ được kích hoạt thông qua việc tích lũy điểm "Chiến ý"
Khu rừng bí mật - Nỗi đau lớn nhất của bậc làm cha mẹ
Khu rừng bí mật - Nỗi đau lớn nhất của bậc làm cha mẹ
Nỗi đau và sự tuyệt vọng của Yoon Se Won thể hiện rất rõ ràng nhưng ngắn ngủi thông qua hình ảnh về căn phòng mà anh ta ở