Prospero autumnale

Prospero autumnale
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae
Chi (genus)Prospero
Loài (species)P. autumnale
Danh pháp hai phần
Prospero autumnale
(L.) Speta, 1982
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Scilla autumnalis L.
  • Anthericum autumnale (L.) Scop.
  • Ornithogalum autumnale (L.) Lam.
  • Genlisa autumnalis (L.) Raf.
  • Stellaris autumnalis (L.) Bubani
  • Hyacinthus autumnalis (L.) E.H.L.Krause in J.Sturm
  • Urginea autumnalis (L.) El-Gadi
  • Scilla pulchella Munby
  • Scilla gallica Tod.
  • Scilla racemosa Balansa ex Baker
  • Scilla dumetorum Balansa ex Baker
  • Scilla longipes Batt. in J.A.Battandier & L.C.Trabut
  • Scilla holzmannia Heldr.
  • Scilla scythica Kleopow
  • Prospero holzmannium (Heldr.) Speta
  • Prospero pulchellum (Munby) Speta
  • Prospero scythicum (Kleopow) Speta
  • Scilla cyrenaica (Pamp.) G.M.Barroso & al.
  • Prospero cyrenaicum (Pamp.) Speta

Prospero autumnale là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (L.) Speta miêu tả khoa học đầu tiên năm 1982.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families[liên kết hỏng]
  2. ^ The Plant List (2010). Prospero autumnale. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan