Prosthemadera novaeseelandiae | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Meliphagidae |
Chi (genus) | Prosthemadera G.R. Gray, 1840 |
Loài (species) | P. novaeseelandiae |
Danh pháp hai phần | |
Prosthemadera novaeseelandiae (Gmelin, 1788) |
Prosthemadera novaeseelandiae là một loài chim trong họ Meliphagidae.[2]