Psammotis

Psammotis
Psammotis pulveralis
Phân loại khoa học e
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Crambidae
Tông: Pyraustini
Chi: Psammotis
Hübner, 1825[1]
Các đồng nghĩa
  • Lemia Duponchel, 1845
  • Lemiodes Guenée, 1854
  • Psamotis Hübner, 1825

Psammotis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae. Nó chỉ có một loài, Psammotis pulveralis, có thể thấy ở Nam Âu, mặc dù cũng đôi khi chúng sống xa hơn về phía bắc và đôi khi được thấy một quần thể sống ngắn hạn vào năm 1869 gần Folkestoneđảo Wight.

Sải cánh dài 23–25 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 9 tùy theo địa điểm.

Ấu trùng ăn Mentha aquaticaLycopus europaeus.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “global Pyraloidea database”. Globiz.pyraloidea.org. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Choso của chú thuật hồi chiến: không theo phe chính diện, không theo phe phản diện, chỉ theo phe em trai
Nhân vật Erga Kenesis Di Raskreia trong Noblesse
Nhân vật Erga Kenesis Di Raskreia trong Noblesse
Erga Kenesis Di Raskreia (Kor. 에르가 케네시스 디 라스크레아) là Lãnh chúa hiện tại của Quý tộc. Cô ấy được biết đến nhiều hơn với danh hiệu Lord hơn là tên của cô ấy.
Tổng hợp các bài hát trong Thor: Love And Thunder
Tổng hợp các bài hát trong Thor: Love And Thunder
Âm nhạc trong Thor - Love And Thunder giúp đẩy mạnh cốt truyện, nâng cao cảm xúc của người xem
[Eula] Giải nghĩa cung mệnh - Aphros Delos
[Eula] Giải nghĩa cung mệnh - Aphros Delos
Nhưng những con sóng lại đại diện cho lý tưởng mà bản thân Eula yêu quý và chiến đấu.