Pseudanthias taira | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Serranidae |
Phân họ (subfamilia) | Anthiadinae |
Chi (genus) | Pseudanthias |
Loài (species) | P. taira |
Danh pháp hai phần | |
Pseudanthias taira Schmidt, 1931 |
Pseudanthias taira là một loài cá biển thuộc chi Pseudanthias trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1931.
P. taira có phạm vi phân bố ở Tây Bắc Thái Bình Dương. Loài cá này đã được tìm thấy ở ngoài khơi Nhật Bản[1].
Chiều dài cơ thể lớn nhất đo được ở P. taira là 10 cm[1].