Pseudodaphnella là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]
Các loài thuộc chi Pseudodaphnella bao gồm:
- Pseudodaphnella attenuata Hedley, 1922[2]
- Pseudodaphnella crasselirata (Hervier, 1897)[3]
- Pseudodaphnella daedala (Reeve, 1846)[4]
- Pseudodaphnella excellens (Sowerby III, 1913)[5]
- Pseudodaphnella granicostata (Reeve, 1846)[6]
- Pseudodaphnella intaminata (Gould, 1860)[7]
- Pseudodaphnella leuckarti (Dunker, 1860)[8]
- Pseudodaphnella nebulosa (Pease, 1860)[9]
- Pseudodaphnella nexa (Reeve, 1845)[10]
- Pseudodaphnella nodorete (May, 1916)[11]
- Pseudodaphnella phaedra (Hervier, 1897)[12]
- Pseudodaphnella philippinensis (Reeve, 1843)[13]
- Pseudodaphnella pulchella (Pease, 1860)[14]
- Pseudodaphnella pustulata (Angas, 1877)[15]
- Pseudodaphnella ramsayi (Brazier, 1876)[16]
- Pseudodaphnella retellaria Hedley, 1922[17]
- Pseudodaphnella rottnestensis Cotton, 1947[18]
- Pseudodaphnella stipata Hedley, 1922[19]
- Pseudodaphnella virgo (Schepman, 1913)[20]
- ^ Pseudodaphnella Boettger, 1895. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pseudodaphnella attenuata Hedley, 1922. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pseudodaphnella crasselirata (Hervier, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pseudodaphnella daedala (Reeve, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pseudodaphnella excellens (Sowerby III, 1913). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pseudodaphnella granicostata (Reeve, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pseudodaphnella intaminata (Gould, 1860). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pseudodaphnella leuckarti (Dunker, 1860). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pseudodaphnella nebulosa (Pease, 1860). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pseudodaphnella nexa (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pseudodaphnella nodorete (May, 1916). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pseudodaphnella phaedra (Hervier, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pseudodaphnella philippinensis (Reeve, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pseudodaphnella pulchella (Pease, 1860). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pseudodaphnella pustulata (Angas, 1877). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pseudodaphnella ramsayi (Brazier, 1876). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pseudodaphnella retellaria Hedley, 1922. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pseudodaphnella rottnestensis Cotton, 1947. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pseudodaphnella stipata Hedley, 1922. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pseudodaphnella virgo (Schepman, 1913). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.