Pseudogobius | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Oxudercidae |
Chi (genus) | Pseudogobius Popta, 1922 |
Loài điển hình | |
None designated but Gobius javanicus Bleeker, 1856 should be designated as such[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Pseudogobius là một chi của họ cá Oxudercidae.
Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận: