Pseudosasa japonica

Pseudosasa japonica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Liên tông (supertribus)Bambusodae
Tông (tribus)Bambuseae
Phân tông (subtribus)Arundinariinae
Chi (genus)Pseudosasa
Loài (species)P. japonica
Danh pháp hai phần
Pseudosasa japonica
(Steud.) Makino[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Arundinaria japonica Siebold & Zucc. ex Steud.
  • Sasa japonica (Siebold & Zucc. ex Steud.) Makino
  • Yadakeya japonica (Siebold & Zucc. ex Steud.) Makino[1][2]
  • Arundinaria japonica Siebold & Zucc. ex Steud.

Pseudosasa japonica là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Steud.) Makino miêu tả khoa học đầu tiên năm 1920.[3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “ITIS Standard Report Page: Pseudosasa japonica”. Itis.gov. ngày 24 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2011.
  2. ^ “PLANTS Profile for Pseudosasa japonica (arrow bamboo) | USDA PLANTS”. Plants.usda.gov. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2011.
  3. ^ The Plant List (2010). Pseudosasa japonica. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
Chỉ số cảm xúc EQ (Emotional Quotient) là chìa khóa quan trọng cho những ai muốn thành công trong cuộc sống
Limerence - Có lẽ đó không chỉ là crush
Limerence - Có lẽ đó không chỉ là crush
I want you forever, now, yesterday, and always. Above all, I want you to want me
Phân biệt Ma Vương và Quỷ Vương trong Tensura
Phân biệt Ma Vương và Quỷ Vương trong Tensura
Như các bạn đã biết thì trong Tensura có thể chia ra làm hai thế lực chính, đó là Nhân Loại và Ma Vật (Ma Tộc)
Cốt lõi của
Cốt lõi của "kiệt sức vì công việc" nằm ở "mức độ hài lòng với bản thân"?
Nếu bạn cảm thấy suy kiệt, bắt đầu thấy ghét công việc và cho rằng năng lực chuyên môn của mình giảm sút, bạn đang có dấu hiệu kiệt sức vì công việc.