Pterostylis baptistii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Diurideae |
Phân tông (subtribus) | Pterostylidinae |
Chi (genus) | Pterostylis |
Loài (species) | P. baptistii |
Danh pháp hai phần | |
Pterostylis baptistii Fitzg.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Pterostylis curta var. grandiflora Benth. |
Pterostylis baptistii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Fitzg. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1875.[2]