Pterostylis

Pterostylis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Tông (tribus)Diurideae
Phân tông (subtribus)Pterostylidinae
Chi (genus)Pterostylis
R.Br., 1810
Loài điển hình
Pterostylis curta
R.Br., 1810
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Diplodium Sw.
  • Oligochaetochilus Szlach.
  • Plumatichilos Szlach.
  • Bunochilus D.L.Jones & M.A.Clem.
  • Crangonorchis D.L.Jones & M.A.Clem.
  • Eremorchis D.L.Jones & M.A.Clem.
  • Hymenochilus D.L.Jones & M.A.Clem.
  • Linguella D.L.Jones & M.A.Clem.
  • Petrorchis D.L.Jones & M.A.Clem.
  • Pharochilum D.L.Jones & M.A.Clem.
  • Ranorchis D.L.Jones & M.A.Clem.
  • Speculantha D.L.Jones & M.A.Clem.
  • Stamnorchis D.L.Jones & M.A.Clem.
  • Taurantha D.L.Jones & M.A.Clem.
  • Urochilus D.L.Jones & M.A.Clem.

Pterostylis là một chi thực vật có hoa trong họ Lan.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ The Plant List (2010). Pterostylis. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cách Zoom Tăng Tỉ Lệ Chuyển Đổi Chỉ Với 1 Thay Đổi Trong Design
Cách Zoom Tăng Tỉ Lệ Chuyển Đổi Chỉ Với 1 Thay Đổi Trong Design
Bạn có thể sử dụng Zoom miễn phí (max 40p cho mỗi video call) hoặc mua gói Pro/Business dành cho doanh nghiệp.
Xiao: Dạ Xoa cuối cùng - Genshin Impact
Xiao: Dạ Xoa cuối cùng - Genshin Impact
Xiao là của một linh hồn tội lỗi đã phải chịu đựng rất nhiều đau khổ
Vài trò của Hajime Kashimo sau Tử diệt hồi du
Vài trò của Hajime Kashimo sau Tử diệt hồi du
Hajime Kashimo là một chú thuật sư từ 400 năm trước, với sức mạnh phi thường của mình, ông cảm thấy nhàm chán
Hướng dẫn sử dụng Bulldog – con ghẻ dòng rifle
Hướng dẫn sử dụng Bulldog – con ghẻ dòng rifle
Trước sự thống trị của Phantom và Vandal, người chơi dường như đã quên mất Valorant vẫn còn tồn tại một khẩu rifle khác: Bulldog