Pulveroboletus

Pulveroboletus
Pulveroboletus ravenelii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Boletales
Họ (familia)Boletaceae
Chi (genus)Pulveroboletus
Murrill
Loài điển hình
Pulveroboletus ravenelii
(Berk. & M.A. Curtis) Murrill

Pulveroboletus là một chi nấm trong họ Boletaceae. Các loài trong chi này phân bố khắp thế giới, tổng cộng có 25 loài.[1]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi lần đầu tiên được mô tả bởi nhà nghiên cứu nấm Mỹ William Alphonso Murrill vào năm 1909[2].

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kirk, PM; Cannon, PF; Minter, DW; Stalpers, JA. (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản thứ 10). Wallingford: CABI. tr. 581. ISBN 978-0-85199-826-8.
  2. ^ Murrill WA. (1909). “The Boletaceae of North America: I”. Mycologia. 1 (1): 4–18. doi:10.2307/3753167. JSTOR 3753167.
  3. ^ a b c d e f Heinemann P. (1951). “Champignons récoltés au Congo Belge par Madame Goossens-Fontana 1. Boletineae. Bulletin du Jardin botanique de l'État a Bruxelles. 21 (3/4): 223–346. doi:10.2307/3666673. JSTOR 3666673.
  4. ^ a b Degreef J, De Kesel A. (2009). “Two new African Pulveroboletus with ornamented spores”. Mycotaxon. 108: 54–65.
  5. ^ Takahashi H. (2005). “Five new species of the Boletaceae from Japan”. Mycoscience. 48 (2): 90–99. doi:10.1007/s10267-006-0332-6p.
  6. ^ Natarajan K, Purushothama KB. (2009). “Pulveroboletus parvulus sp.nov. from South India”. Transactions of the British Mycological Society. 90 (1): 144–46. doi:10.1016/S0007-1536(88)80198-0.
  7. ^ Zang M, Li T-H, Petersen RH. (2001). “Five new species of Boletaceae from China”. Mycotaxon. 80: 481–87.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  8. ^ Heinemann P. (1954). “Un bolet de l'ile de la Trinite”. Bulletin du Jardin botanique de l'État a Bruxelles. 24 (2): 121–25. doi:10.2307/3666866. JSTOR 3666866.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Thuật toán A* - Thuật toán tìm đường đi ngắn nhất giữa hai điểm bất kì được Google Maps sử dụng
Thuật toán A* - Thuật toán tìm đường đi ngắn nhất giữa hai điểm bất kì được Google Maps sử dụng
Đây là thuật toán mình được học và tìm hiểu trong môn Nhập môn trí tuệ nhân tạo, mình thấy thuật toán này được áp dụng trong thực tế rất nhiều
Nghe nói cậu là cung cự giải
Nghe nói cậu là cung cự giải
Đây là 1 series của tác giả Crystal星盘塔罗, nói về 12 chòm sao.
Chu Kỳ Bitcoin Halving: Sự Kiện Định Hình Tương Lai Crypto
Chu Kỳ Bitcoin Halving: Sự Kiện Định Hình Tương Lai Crypto
Phát triển, suy thoái, và sau đó là sự phục hồi - chuỗi vòng lặp tự nhiên mà có vẻ như không một nền kinh tế nào có thể thoát ra được
Pháp quốc Slane (スレイン法国) - Overlord
Pháp quốc Slane (スレイン法国) - Overlord
Pháp quốc Slane (スレイン法国) là quốc gia của con người do Lục Đại Thần sáng lập vào 600 năm trước trong thế giới mới.