Pyropteron chrysidiforme Giới (regnum ) Animalia Ngành (phylum ) Arthropoda Lớp (class ) Insecta Bộ (ordo ) Lepidoptera Họ (familia ) Sesiidae Chi (genus ) Pyropteron Loài (species ) P. chrysidiforme Pyropteron chrysidiforme Esper , 1782
Sphinx chrysidiforme Esper, 1782
Sesia crabroniformis Fabricius, 1793 (nec Laspeyres, 1801 )
Pyropteron haemorrhoidalis Cyrillus, 1787
Sesia polistiformis Boisduval, 1840
Sesia chalcocnemis Staudinger, 1856
Sesia depuiseti Sand, 1879
Sesia chrysidiforme var. joannisi Le Cerf, 1909
Sesia chrysidiforme f. obturata Le Cerf, 1909
Sesia chrysidiforme f. nigripes Le Cerf, 1909
Sesia lecerfi Oberthür, 1909
Sesia rondoui Siepi, 1909
Pyropteron chrysidiforme var. castiliana Le Cerf, 1922
Pyropteron chrysidiforme var. chlorotica Le Cerf, 1922
Pyropteron chrysidiforme ab. gallica Bartel, 1902
Sesia chrysidiforme ab. infusca Le Cerf, 1909
Chamaesphecia chrysidiforme ab. lecerfi Schawerda, 1938
Pyropteron chrysidiforme ab. margaritosa Le Cerf, 1922
Pyropteron chrysidiforme ab. anthracias Le Cerf, 1922
Pyropteron chrysidiforme f. fervens Bytinski-Salz, [1937]
Pyropteron chrysidiforme ab. melanoxanthia Le Cerf, 1922
Pyropteron chrysidiforme ab. foeniformoides Ragusa, 1923
Pyropteron chrysidiformis
Bembecia chrysidiformis
Pyropteron chrysidiforme ♂
Pyropteron chrysidiforme là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae . Loài này được tìm thấy ở the châu Âu , cụ thể là ở Tây Ban Nha , Bồ Đào Nha , Mallorca , miền nam nước Anh , Bỉ , Pháp , Corse , Sardegna , Ý và miền nam nước Đức .
Sải cánh dài 15–23 mm. Cá thể trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 7 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn các loài trong chi Chút chít .
Tư liệu liên quan tới Pyropteron chrysidiforme tại Wikimedia Commons