Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Đơn nữ | |
---|---|
Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2020 | |
Vô địch | Belinda Bencic |
Á quân | Markéta Vondroušová |
Tỷ số chung cuộc | 7–5, 2–6, 6–3 |
Đơn nữ tại Thế vận hội lần thứ XXXII | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Ariake Coliseum | |||||||||
Thời gian | 24–31 tháng 7 năm 2021 | |||||||||
Số vận động viên | 64 từ 35 quốc gia | |||||||||
Người đoạt huy chương | ||||||||||
| ||||||||||
Nội dung đơn nữ quần vợt Thế vận hội Mùa hè 2020 diễn ra từ ngày 24 đến ngày 31 tháng 7 năm 2021 tại Ariake Coliseum.[1] Có tổng cộng 64 tay vợt từ 35 quốc gia tham gia tranh tài.[2]
Monica Puig là đương kim vô địch, nhưng rút lui do chấn thương.
Belinda Bencic giành được huy chương vàng, đánh bại Marketa Vondrousova trong trận chung kết, 7–5, 2–6, 6–3. Trong trận tranh huy chương đồng, Elina Svitolina của Ukraina đánh bại Elena Rybakina của Kazakhstan, 1–6, 7–6(7–5), 6–4. Đây là huy chương đầu tiên ở môn quần vợt của Ukraina tại Thế vận hội.
8 tay vợt vào vòng tứ kết ở kỳ Thế vận hội 2016 chỉ có đương kim huy chương đồng Petra Kvitová của Cộng hòa Séc, Elina Svitolina của Ukraine và Laura Siegemund của Đức tham dự. Những tay vợt hàng đầu khác tham dự bao gồm tay vợt số #1 Ashleigh Barty của Úc, #2 Naomi Osaka của Nhật Bản, và #3 Aryna Sabalenka of Belarus. 3 tay vợt trong top 10 khac rút lui, đó là Sofia Kenin, Simona Halep, và Bianca Andreescu.[cần dẫn nguồn]
Đây là kỳ Thế vận hội đầu tiên kể từ sau năm 1996 không có chị em Williams tham dự ở vòng đầu chính sau khi Serena rút lui do vấn đề gia đình và Venus không đủ điều kiện tham dự vì mỗi quốc gia chỉ có tối đa 4 tay vợt.[cần dẫn nguồn]
Ai Cập lần đầu tiên có một tay vợt tham dự ở nội dung đơn nữ. Đây là lần thứ 13 Pháp tham dự, hầu hết trong số các quốc gia, chỉ không tham dự kỳ Thế vận hội 1908 ở Luân Đôn (chỉ có các tay vợt Anh Quốc tham dự).
Đây là giải đấu đơn cuối cùng của tay vợt số 4 thế giới Kiki Bertens. Cô thua trước Markéta Vondroušová ở vòng 1; trận đấu cuối cùng của cô là vòng 2 nội dung đôi, nơi cô và Demi Schuurs thua trước Veronika Kudermetova và Elena Vesnina.
Nội dung diễn ra trong 8 ngày, Thứ Bảy ngày 24 tháng 7 đến Thứ Bảy ngày 31 tháng 7.[1]
Tháng 7 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 |
11:00 | 11:00 | 11:00 | 11:00 | 11:00 | 15:00 | 15:00 | |
Vòng 1/64 | Vòng 1/32 | Vòng 1/16 | Tứ kết | Bán kết | Trận tranh huy chương đồng Trận tranh huy chương vàng |
Theo Giờ tiêu chuẩn Nhật Bản (UTC+9)
Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.
|
|
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||
13 | Anastasia Pavlyuchenkova (ROC_2020) | 0 | 6 | 3 | ||||||||||||||||
9 | Belinda Bencic (SUI) | 6 | 3 | 6 | ||||||||||||||||
9 | Belinda Bencic (SUI) | 77 | 4 | 6 | ||||||||||||||||
15 | Elena Rybakina (KAZ) | 62 | 6 | 3 | ||||||||||||||||
15 | Elena Rybakina (KAZ) | 7 | 6 | |||||||||||||||||
7 | Garbiñe Muguruza (ESP) | 5 | 1 | |||||||||||||||||
9 | Belinda Bencic (SUI) | 7 | 2 | 6 | ||||||||||||||||
Markéta Vondroušová (CZE) | 5 | 6 | 3 | |||||||||||||||||
Camila Giorgi (ITA) | 4 | 4 | ||||||||||||||||||
4 | Elina Svitolina (UKR) | 6 | 6 | |||||||||||||||||
4 | Elina Svitolina (UKR) | 3 | 1 | Tranh huy chương đồng | ||||||||||||||||
Markéta Vondroušová (CZE) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
Paula Badosa (ESP) | 3 | 0r | 15 | Elena Rybakina (KAZ) | 6 | 65 | 4 | |||||||||||||
Markéta Vondroušová (CZE) | 6 | 0 | 4 | Elina Svitolina (UKR) | 1 | 77 | 6 |
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | A Barty (AUS) | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||||||
S Sorribes Tormo (ESP) | 6 | 6 | S Sorribes Tormo (ESP) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
F Ferro (FRA) | 2 | 6 | 6 | F Ferro (FRA) | 1 | 4 | |||||||||||||||||||||
A Sevastova (LAT) | 6 | 4 | 2 | S Sorribes Tormo (ESP) | 1 | 3 | |||||||||||||||||||||
ITF | A-L Friedsam (GER) | 77 | 6 | 13 | A Pavlyuchenkova (ROC_2020) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
H Watson (GBR) | 65 | 3 | ITF | A-L Friedsam (GER) | 1 | 1 | |||||||||||||||||||||
ITF | S Errani (ITA) | 0 | 1 | 13 | A Pavlyuchenkova (ROC_2020) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
13 | A Pavlyuchenkova (ROC_2020) | 6 | 6 | 13 | A Pavlyuchenkova (ROC_2020) | 0 | 6 | 3 | |||||||||||||||||||
9 | B Bencic (SUI) | 6 | 6 | 9 | B Bencic (SUI) | 6 | 3 | 6 | |||||||||||||||||||
J Pegula (USA) | 3 | 3 | 9 | B Bencic (SUI) | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
M Doi (JPN) | 6 | 6 | M Doi (JPN) | 2 | 4 | ||||||||||||||||||||||
Alt | R Zarazúa (MEX) | 3 | 2 | 9 | B Bencic (SUI) | 1 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
LA Fernandez (CAN) | 6 | 3 | 6 | 8 | B Krejčíková (CZE) | 6 | 2 | 3 | |||||||||||||||||||
D Yastremska (UKR) | 3 | 6 | 0 | LA Fernandez (CAN) | 2 | 4 | |||||||||||||||||||||
Z Diyas (KAZ) | 2r | 8 | B Krejčíková (CZE) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
8 | B Krejčíková (CZE) | 5 |
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
3 | A Sabalenka (BLR) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
M Linette (POL) | 2 | 1 | 3 | A Sabalenka (BLR) | 4 | 6 | 63 | ||||||||||||||||||||
C Garcia (FRA) | 2 | 77 | 3 | D Vekić (CRO) | 6 | 3 | 77 | ||||||||||||||||||||
D Vekić (CRO) | 6 | 62 | 6 | D Vekić (CRO) | 63 | 4 | |||||||||||||||||||||
ITF | M Sherif (EGY) | 5 | 61 | 15 | E Rybakina (KAZ) | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||
R Peterson (SWE) | 7 | 77 | R Peterson (SWE) | 2 | 3 | ||||||||||||||||||||||
ITF | S Stosur (AUS) | 4 | 2 | 15 | E Rybakina (KAZ) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
15 | E Rybakina (KAZ) | 6 | 6 | 15 | E Rybakina (KAZ) | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
10 | P Kvitová (CZE) | 6 | 6 | 7 | G Muguruza (ESP) | 5 | 1 | ||||||||||||||||||||
J Paolini (ITA) | 4 | 3 | 10 | P Kvitová (CZE) | 7 | 3 | 0 | ||||||||||||||||||||
PR | I Jorović (SRB) | 3 | 2 | A Van Uytvanck (BEL) | 5 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
A Van Uytvanck (BEL) | 6 | 6 | A Van Uytvanck (BEL) | 4 | 1 | ||||||||||||||||||||||
ITF | V Cepede Royg (PAR) | 4 | 3 | 7 | G Muguruza (ESP) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
ITF | Q Wang (CHN) | 6 | 6 | ITF | Q Wang (CHN) | 3 | 0 | ||||||||||||||||||||
V Kudermetova (ROC_2020) | 5 | 5 | 7 | G Muguruza (ESP) | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
7 | G Muguruza (ESP) | 7 | 7 |
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
5 | Ka Plíšková (CZE) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
A Cornet (FRA) | 1 | 3 | 5 | Ka Plíšková (CZE) | 6 | 60 | 6 | ||||||||||||||||||||
PR | C Suárez Navarro (ESP) | 6 | 6 | PR | C Suárez Navarro (ESP) | 3 | 77 | 1 | |||||||||||||||||||
O Jabeur (TUN) | 4 | 1 | 5 | Ka Plíšková (CZE) | 4 | 2 | |||||||||||||||||||||
J Ostapenko (LAT) | 4 | 77 | 4 | C Giorgi (ITA) | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
PR | E Vesnina (ROC_2020) | 6 | 62 | 6 | PR | E Vesnina (ROC_2020) | 3 | 1 | |||||||||||||||||||
C Giorgi (ITA) | 6 | 6 | C Giorgi (ITA) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
11 | J Brady (USA) | 3 | 2 | C Giorgi (ITA) | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||
14 | M Sakkari (GRE) | 7 | 6 | 4 | E Svitolina (UKR) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
A Kontaveit (EST) | 5 | 2 | 14 | M Sakkari (GRE) | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
N Stojanović (SRB) | 6 | 6 | N Stojanović (SRB) | 1 | 2 | ||||||||||||||||||||||
N Hibino (JPN) | 3 | 3 | 14 | M Sakkari (GRE) | 7 | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||
PR | Y Shvedova (KAZ) | 5 | 2r | 4 | E Svitolina (UKR) | 5 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
A Tomljanović (AUS) | 7 | 3 | A Tomljanović (AUS) | 6 | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||
L Siegemund (GER) | 3 | 7 | 4 | 4 | E Svitolina (UKR) | 4 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
4 | E Svitolina (UKR) | 6 | 5 | 6 |
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
6 | I Świątek (POL) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
PR | M Barthel (GER) | 2 | 2 | 6 | I Świątek (POL) | 3 | 64 | ||||||||||||||||||||
P Badosa (ESP) | 64 | 6 | 6 | P Badosa (ESP) | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
K Mladenovic (FRA) | 77 | 3 | 0 | P Badosa (ESP) | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Y Putintseva (KAZ) | 64 | 3r | ITF | N Podoroska (ARG) | 2 | 3 | |||||||||||||||||||||
ITF | N Podoroska (ARG) | 77 | 1 | ITF | N Podoroska (ARG) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
E Alexandrova (ROC_2020) | 4 | 6 | 6 | E Alexandrova (ROC_2020) | 1 | 3 | |||||||||||||||||||||
12 | E Mertens (BEL) | 6 | 4 | 4 | P Badosa (ESP) | 3 | 0r | ||||||||||||||||||||
16 | K Bertens (NED) | 4 | 6 | 4 | M Vondroušová (CZE) | 6 | 0 | ||||||||||||||||||||
M Vondroušová (CZE) | 6 | 3 | 6 | M Vondroušová (CZE) | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
ITF | M Buzărnescu (ROU) | 60 | 7 | 6 | ITF | M Buzǎrnescu (ROU) | 1 | 2 | |||||||||||||||||||
A Riske (USA) | 77 | 5 | 4 | M Vondroušová (CZE) | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
MC Osorio Serrano (COL) | 4 | 1 | 2 | N Osaka (JPN) | 1 | 4 | |||||||||||||||||||||
V Golubic (SUI) | 6 | 6 | V Golubic (SUI) | 3 | 2 | ||||||||||||||||||||||
S Zheng (CHN) | 1 | 4 | 2 | N Osaka (JPN) | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
2 | N Osaka (JPN) | 6 | 6 |