Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Quốc tịch | Nga |
---|---|
Nơi cư trú | Moskva, Nga |
Sinh | 15 tháng 10, 1981 Moskva, Liên Xô |
Chiều cao | 1 m (3 ft 3 in)80 |
Lên chuyên nghiệp | 25 tháng 8 năm 1998 |
Giải nghệ | 29 tháng 10 năm 2010 |
Tay thuận | Tay phải (Revers hai tay) |
Tiền thưởng | $9.102.280 |
Đánh đơn | |
Thắng/Thua | 437-224 |
Số danh hiệu | 16 |
Thứ hạng cao nhất | Hạng 3 (tháng 4 năm 2009) |
Thành tích đánh đơn Gland Slam | |
Úc Mở rộng | Bán kết (2009) |
Pháp mở rộng | Chung kết (2004) |
Wimbledon | Bán kết (2009) |
Mỹ Mở rộng | Chung kết (2004) |
Thế vận hội | Huy chương vàng (2008) |
Đánh đôi | |
Thắng/Thua | 150 - 84 |
Số danh hiệu | 6 |
Thứ hạng cao nhất | Hạng 5 (4 tháng 4 năm 2003) |
Elena Vyacheslavovna Dementieva (ⓘ); sinh ngày 15 tháng 10 năm 1981 tại Moskva), là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Nga đã giải nghệ. Cô từng vào chung kết giải Pháp Mở rộng và Mỹ Mở rộng vào năm 2004. Từng đạt được Huy chương Vàng tại Thế vận hội Mùa hè 2008 và một số thành công khác.
Năm | Giải | Đối thủ ở trận chung kết | Tỉ số |
2004 | Pháp mở rộng | Anastasia Myskina | 6–1, 6–2 |
2004 | Mỹ mở rộng | Svetlana Kuznetsova | 6–3, 7–5 |
Ghi chú |
Grand Slam (0) |
WTA Championships (0) |
Tier I (2) |
Tier II (4) |
Tier III (3) |
Tier IV (0) |
Stt. | Ngày | Giải | Mặt sân | Đối thủ ở trận chung kết | Tỉ số |
1. | 14 tháng 4, 2003 | Amelia Island, Florida | Đất nện | Lindsay Davenport | 4–6, 7–5, 6–3 |
2. | 08 tháng 9, 2003 | Bali | Cứng | Chanda Rubin | 6–2, 6–1 |
3. | 15 tháng 9, 2003 | Shanghai | Cứng | Chanda Rubin | 6–3, 7–6(6) |
4. | 27 tháng 9, 2004 | Hasselt | Cứng | Elena Bovina | 0–6, 6–0, 6–4 |
5. | 05 tháng 2, 2006 | Tokyo | Trải thảm | Martina Hingis | 6–2, 6–0 |
6. | 13 tháng 8, 2006 | Los Angeles, California | Cứng | Jelena Janković | 6–3, 4–6, 6–4 |
7. | 26 tháng 5, 2007 | Istanbul | Đất nện | Aravane Rezaï | 7–6(5), 3–0 bỏ cuộc. |
8. | 14 tháng 10 năm 2007 | Moscow | Trải thảm | Serena Williams | 5–7, 6–1, 6–1 |
9. | 01 tháng 3, 2008 | Dubai | Cứng | Svetlana Kuznetsova | 4–6, 6–3, 6–2 |
No. | Ngày | Giải | Mặt sân | Đối thủ ở trận chung kết | Tỉ số |
1. | 02 tháng 10 năm 1996 | Jurmala | Cứng | Vera Zhukovets | 6–2, 6–2 |
2. | 23 tháng 8, 1997 | Istanbul | Cứng | Dessislava Topalova | 7-5, 6-4 |
3. | 26 tháng 4, 1998 | Buchen | Trải thảm | Miriam Schnitzer | 6–1, 6-3 |
Ghi chú |
Grand Slam (0) |
WTA Championships (1) |
Tier I (2) |
Tier II (2) |
Tier III (1) |
Tier IV (0) |
Stt. | Ngày | Giải | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ ở trận chung kết | Kết quả |
1. | 12 tháng 5, 2002 | Berlin | Đất nện | Janette Husárová | Daniela Hantuchová Arantxa Sanchez-Vicario |
0–6, 7–6(3), 6–2 |
2. | 04 tháng 8, 2002 | San Diego, California | Cứng | Janette Husárová | Daniela Hantuchová Ai Sugiyama |
6–2, 6–4 |
3. | 06 tháng 10 năm 2002 | Moscow | Trải thảm | Janette Husárová | Jelena Dokić Nadia Petrova |
2–6, 6–3, 7–6(7) |
4. | 11 tháng 11 năm 2002 | WTA Tour Championships | Trải thảm | Janette Husárová | Cara Black Elena Likhovtseva |
4–6, 6–4, 6–3 |
5. | 21 tháng 6, 2003 | 's-Hertogenbosch | Cỏ | Lina Krasnoroutskaya | Nadia Petrova Mary Pierce |
2–6, 6–3, 6–4 |
6. | 14 tháng 8, 2005 | Los Angeles, California | Cứng | Flavia Pennetta | Bethanie Mattek Angela Haynes |
6–2, 6–4 |
Ghi chú |
Huy chương bạc Olympic (1) |
Grand Slam (2) |
WTA Championships (0) |
Tier I (5) |
Tier II (1) |
Tier III (2) |
Tier IV (0) |
Stt. | Ngày | Giải | Mặt sân | Đối thủ ở trận chung kết | Tỉ số |
1. | 01 tháng 10 năm 2000 | Olympic Sydney 2000 | Cứng | Venus Williams | 6–2, 6–4 |
2. | 04 tháng 4, 2001 | Acapulco | Đất nện | Amanda Coetzer | 2–6, 6–1, 6–2 |
3. | 07 tháng 10 năm 2001 | Moscow | Trải thảm | Jelena Dokić | 6–3, 6–3 |
4. | 22 tháng 6, 2002 | s-'Hertogenbosch | Cỏ | Eleni Daniilidou | 3–6, 6–2, 6–3 |
5. | 04 tháng 4, 2004 | Miami, Florida | Cứng | Serena Williams | 6–1, 6–1 |
6. | 03 tháng 6, 2004 | Pháp mở rộng, Paris | Đất nện | Anastasia Myskina | 6–1, 6–2 |
7. | 11 tháng 9, 2004 | Mỹ mở rộng, New York City | Cứng | Svetlana Kuznetsova | 6–3, 7–5 |
8. | 17 tháng 10 năm 2004 | Moscow (2) | Trải thảm | Anastasia Myskina | 7–5, 6–0 |
9. | 17 tháng 4, 2005 | Charleston, South Carolina | Cứng | Justine Henin | 7–5, 6–4 |
10. | 06 tháng 11 năm 2005 | Philadelphia, Pennsylvania | Cứng | Amelie Mauresmo | 7–5, 2–6, 7–5 |
11. | 18 tháng 4, 2006 | Indian Wells, California | Cứng | Maria Sharapova | 6–1, 6–2 |
Stt. | Ngày | Giải | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ ở trận chung kết | Kết quả |
1. | 01 tháng 10 năm 2001 | Moscow | Trải thảm | Lina Krasnoroutskaya | Anna Kournikova Martina Hingis |
7–6(1), 6–3 |
2. | 04 tháng 2, 2002 | Paris | Trải thảm | Janette Husárová | Nathalie Dechy Meilen Tu |
bỏ cuộc |
3. | 04 tháng 3, 2002 | Indian Wells | Cứng | Janette Husárová | Lisa Raymond Rennae Stubbs |
7–5, 6–0 |
4. | 26 tháng 8, 2002 | Mỹ mở rộng | Cứng | Janette Husárová | Virginia Ruano Pascual Paola Suárez |
6–2, 6–1 |
5. | 10 tháng 1, 2005 | Sydney | Cứng | Ai Sugiyama | Bryanne Stewart Samantha Stosur |
bỏ cuộc |
6. | 29 tháng 8, 2005 | Mỹ mở rộng (2) | Cứng | Flavia Pennetta | Lisa Raymond Samantha Stosur |
6–2, 5–7, 6–3 |
7. | 08 tháng 5, 2006 | Berlin | Đất nện | Flavia Pennetta | Yan Zi Zheng Jie |
6–2, 6–3 |