Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Đơn nam | |
---|---|
Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2020 | |
Vô địch | Alexander Zverev (GER) |
Á quân | Karen Khachanov (ROC_2020) |
Tỷ số chung cuộc | 6–3, 6–1 |
Đơn nam tại Thế vận hội lần thứ XXXII | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Ariake Coliseum | |||||||||
Thời gian | 24 tháng 7 – 1 tháng 8 năm 2021 | |||||||||
Số vận động viên | 64 từ 31 quốc gia | |||||||||
Người đoạt huy chương | ||||||||||
| ||||||||||
Nội dung đơn nam quần vợt Thế vận hội Mùa hè 2020 diễn ra từ ngày 24 tháng 7 đến ngày 1 tháng 8 năm 2021 tại Ariake Coliseum.[1] Có tổng cộng 64 tay vợt từ 32 quốc gia tham gia tranh tài.[2]
Alexander Zverev của Đức giành được huy chương vàng, đánh bại Karen Khachanov của Uỷ ban Olympic Nga trong trận chung kết, 6–3, 6–1. Zverev và Khacanov là nam tay vợt đầu tiên đoạt huy chương cho quốc gia ở môn quần vợt sau Tommy Haas và Yevgeny Kafelnikov tại kỳ Thế vận hội Sydney năm 2000. Zverev cũng trở thành nam tay vợt Đức đầu tiên đoạt huy chương vàng ở nội dung đơn nam môn quần vợt.[3]
Trong trận huy chương đồng, Pablo Carreño Busta của Tây Ban Nha đánh bại Novak Djokovic của Serbia, 6–4, 6–7(6–8), 6–3 và trở thành nam tay vợt Tây Ban Nha đầu tiên đoạt huy chương ở nội dung đơn môn quần vợt sau Rafael Nadal tại kỳ Thế vận hội Bắc Kinh năm 2008.
Andy Murray là đương kim vô địch, nhưng rút lui trước trận đấu vòng 1 do căng cơ tứ đầu.[4]
Tay vợt số 1 thế giới Novak Djokovic có cơ hội để hoàn thành phần thứ 4 của Slam Vàng, sau khi đã vô địch Úc Mở rộng, Pháp Mở rộng và Wimbledon trong năm 2021, cũng như đang có chuỗi 22 trận thắng kéo dài từ Belgrade Open, nhưng thua ở vòng bán kết trước Alexander Zverev.[5]
Nội dung diễn ra trong 9 ngày, Thứ Bảy ngày 24 tháng 7 đến Chủ Nhật ngày 1 tháng 8.[1]
Tháng 7 | Tháng 8 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 1 |
11:00 | 11:00 | 11:00 | 11:00 | 11:00 | 15:00 | 15:00 | 15:00 | 15:00 |
Vòng 1/64 | Vòng 1/32 | Vòng 1/16 | Tứ kết | Bán kết | Trận tranh huy chương đồng | Trận tranh huy chương vàng |
Theo Giờ tiêu chuẩn Nhật Bản (UTC+9)
Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.
|
|
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||
1 | Novak Djokovic (SRB) | 6 | 6 | |||||||||||||||||
Kei Nishikori (JPN) | 2 | 0 | ||||||||||||||||||
1 | Novak Djokovic (SRB) | 6 | 3 | 1 | ||||||||||||||||
4 | Alexander Zverev (GER) | 1 | 6 | 6 | ||||||||||||||||
4 | Alexander Zverev (GER) | 6 | 6 | |||||||||||||||||
Jérémy Chardy (FRA) | 4 | 1 | ||||||||||||||||||
4 | Alexander Zverev (GER) | 6 | 6 | |||||||||||||||||
12 | Karen Khachanov (ROC_2020) | 3 | 1 | |||||||||||||||||
12 | Karen Khachanov (ROC_2020) | 77 | 4 | 6 | ||||||||||||||||
14 | Ugo Humbert (FRA) | 64 | 6 | 3 | ||||||||||||||||
12 | Karen Khachanov (ROC_2020) | 6 | 6 | Tranh huy chương đồng | ||||||||||||||||
6 | Pablo Carreño Busta (ESP) | 3 | 3 | |||||||||||||||||
6 | Pablo Carreño Busta (ESP) | 6 | 77 | 1 | Novak Djokovic (SRB) | 4 | 78 | 3 | ||||||||||||
2 | Daniil Medvedev (ROC_2020) | 2 | 65 | 6 | Pablo Carreño Busta (ESP) | 6 | 66 | 6 |
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | N Djokovic (SRB) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
H Dellien (BOL) | 2 | 2 | 1 | N Djokovic (SRB) | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
J-L Struff (GER) | 6 | 6 | J-L Struff (GER) | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||||
T Monteiro (BRA) | 3 | 4 | 1 | N Djokovic (SRB) | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
L Musetti (ITA) | 3 | 4 | 16 | A Davidovich Fokina (ESP) | 3 | 1 | |||||||||||||||||||||
J Millman (AUS) | 6 | 6 | J Millman (AUS) | 4 | 77 | 3 | |||||||||||||||||||||
P Sousa (POR) | 3 | 0 | 16 | A Davidovich Fokina (ESP) | 6 | 64 | 6 | ||||||||||||||||||||
16 | A Davidovich Fokina (ESP) | 6 | 6 | 1 | N Djokovic (SRB) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
10 | G Monfils (FRA) | 4 | 6 | 5 | K Nishikori (JPN) | 2 | 0 | ||||||||||||||||||||
I Ivashka (BLR) | 6 | 4 | 7 | I Ivashka (BLR) | 64 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
M Kukushkin (KAZ) | 77 | 7 | M Kukushkin (KAZ) | 77 | 3 | 3 | |||||||||||||||||||||
F Coria (ARG) | 64 | 5 | I Ivashka (BLR) | 67 | 0 | ||||||||||||||||||||||
N Gombos (SVK) | 64 | 6 | 2 | K Nishikori (JPN) | 79 | 6 | |||||||||||||||||||||
M Giron (USA) | 77 | 3 | 6 | M Giron (USA) | 65 | 6 | 1 | ||||||||||||||||||||
K Nishikori (JPN) | 6 | 6 | K Nishikori (JPN) | 77 | 3 | 6 | |||||||||||||||||||||
5 | A Rublev (ROC_2020) | 3 | 4 |
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
4 | A Zverev (GER) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
PR | Y-h Lu (TPE) | 1 | 3 | 4 | A Zverev (GER) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
DE Galán (COL) | 7 | 6 | DE Galán (COL) | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||
ITF | M Safwat (EGY) | 5 | 1 | 4 | A Zverev (GER) | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||
N Basilashvili (GEO) | 6 | 6 | N Basilashvili (GEO) | 4 | 65 | ||||||||||||||||||||||
R Carballés Baena (ESP) | 3 | 2 | N Basilashvili (GEO) | 6 | 3 | 6 | |||||||||||||||||||||
T Daniel (JPN) | 6 | 66 | 63 | 13 | L Sonego (ITA) | 4 | 6 | 4 | |||||||||||||||||||
13 | L Sonego (ITA) | 4 | 78 | 77 | 4 | A Zverev (GER) | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
11 | A Karatsev (ROC_2020) | 6 | 6 | J Chardy (FRA) | 4 | 1 | |||||||||||||||||||||
T Paul (USA) | 3 | 2 | 11 | A Karatsev (ROC_2020) | 5 | 6 | 3 | ||||||||||||||||||||
J Chardy (FRA) | 6 | 77 | J Chardy (FRA) | 7 | 4 | 6 | |||||||||||||||||||||
ITF | T Barrios (CHI) | 1 | 64 | J Chardy (FRA) | 77 | 4 | 6 | ||||||||||||||||||||
F Cerúndolo (ARG) | 5 | 77 | 2 | ITF | L Broady (GBR) | 63 | 6 | 1 | |||||||||||||||||||
ITF | L Broady (GBR) | 7 | 64 | 6 | ITF | L Broady (GBR) | 7 | 3 | 6 | ||||||||||||||||||
Alt | L Saville (AUS) | 2 | 4 | 7 | H Hurkacz (POL) | 5 | 6 | 3 | |||||||||||||||||||
7 | H Hurkacz (POL) | 6 | 6 |
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
8 | D Schwartzman (ARG) | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
ITF | JP Varillas (PER) | 5 | 4 | 8 | D Schwartzman (ARG) | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||
ITF | T Macháč (CZE) | 65 | 6 | 6 | ITF | T Macháč (CZE) | 4 | 5 | |||||||||||||||||||
J Sousa (POR) | 77 | 4 | 4 | 8 | D Schwartzman (ARG) | 1 | 6 | 1 | |||||||||||||||||||
Alt | L Klein (SVK) | 7 | 3 | 64 | 12 | K Khachanov (ROC_2020) | 6 | 2 | 6 | ||||||||||||||||||
J Duckworth (AUS) | 5 | 6 | 77 | J Duckworth (AUS) | 5 | 1 | |||||||||||||||||||||
Y Nishioka (JPN) | 6 | 1 | 2 | 12 | K Khachanov (ROC_2020) | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
12 | K Khachanov (ROC_2020) | 3 | 6 | 6 | 12 | K Khachanov (ROC_2020) | 77 | 4 | 6 | ||||||||||||||||||
14 | U Humbert (FRA) | 77 | 6 | 14 | U Humbert (FRA) | 64 | 6 | 3 | |||||||||||||||||||
P Andújar (ESP) | 63 | 1 | 14 | U Humbert (FRA) | 4 | 77 | 7 | ||||||||||||||||||||
K Majchrzak (POL) | 4 | 2 | M Kecmanović (SRB) | 6 | 65 | 5 | |||||||||||||||||||||
M Kecmanović (SRB) | 6 | 6 | 14 | U Humbert (FRA) | 2 | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||
S-w Kwon (KOR) | 3 | 2 | 3 | S Tsitsipas (GRE) | 6 | 64 | 2 | ||||||||||||||||||||
F Tiafoe (USA) | 6 | 6 | F Tiafoe (USA) | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||||
PR | P Kohlschreiber (GER) | 3 | 6 | 3 | 3 | S Tsitsipas (GRE) | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
3 | S Tsitsipas (GRE) | 6 | 3 | 6 |
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
6 | P Carreño Busta (ESP) | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
T Sandgren (USA) | 5 | 2 | 6 | P Carreño Busta (ESP) | 5 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
M Čilić (CRO) | 65 | 7 | 79 | M Čilić (CRO) | 7 | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||
ITF | J Menezes (BRA) | 77 | 5 | 67 | 6 | P Carreño Busta (ESP) | 79 | 6 | |||||||||||||||||||
D Koepfer (GER) | 3 | 6 | 7 | D Koepfer (GER) | 67 | 3 | |||||||||||||||||||||
F Bagnis (ARG) | 6 | 3 | 5 | D Koepfer (GER) | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Alt | M Purcell (AUS) | 6 | 77 | Alt | M Purcell (AUS) | 3 | 0 | ||||||||||||||||||||
9 | F Auger-Aliassime (CAN) | 4 | 62 | 6 | P Carreño Busta (ESP) | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||
15 | F Fognini (ITA) | 6 | 6 | 2 | D Medvedev (ROC_2020) | 2 | 65 | ||||||||||||||||||||
Y Sugita (JPN) | 4 | 3 | 15 | F Fognini (ITA) | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
E Gerasimov (BLR) | 4 | 6 | 6 | E Gerasimov (BLR) | 4 | 64 | |||||||||||||||||||||
G Simon (FRA) | 6 | 3 | 4 | 15 | F Fognini (ITA) | 2 | 6 | 2 | |||||||||||||||||||
ITF | S Nagal (IND) | 6 | 66 | 6 | 2 | D Medvedev (ROC_2020) | 6 | 3 | 6 | ||||||||||||||||||
ITF | D Istomin (UZB) | 4 | 78 | 4 | ITF | S Nagal (IND) | 2 | 1 | |||||||||||||||||||
A Bublik (KAZ) | 4 | 68 | 2 | D Medvedev (ROC_2020) | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
2 | D Medvedev (ROC_2020) | 6 | 710 |