Quận 11, Roma

Quận 11, Roma
Arvalia - Portuense
—  Quận của Roma  —
Municipio XI Arvalia - Portuense
Nhà thờ Gesù Divino Lavoratore

Nhà thờ Gesù Divino Lavoratore

Hiệu kỳ

Huy hiệu
Phạm vi của Quận 11 bên trong thủ đô Roma
Phạm vi của Quận 11 bên trong thủ đô Roma
Roma trên bản đồ Thế giới
Roma
Roma
Quốc gia Ý
VùngLazio
TỉnhThành phố đô thị Roma Thủ đô
Thành phốRoma
Thành lập11 tháng 3 năm 2013
Chính quyền
 • Quận trưởngMario Torelli (đảng Phong trào 5 Sao)
Diện tích
 • Tổng cộng70,88 km2 (2,737 mi2)
Dân số (2016)
 • Tổng cộng155,586
 • Mật độ2,195,22/km2 (5,6.856/mi2)
Múi giờCET (UTC+01:00)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã điện thoại06 sửa dữ liệu
Trang webMunicipio XI di Roma

Quận 11 Arvalia - Portuense (tiếng Ý: Municipio XI Arvalia - Portuense) là quận hành chính thứ mười một của thủ đô Roma, Ý. Quận được thành lập vào ngày 11 tháng 3 năm 2013, thay thể Quận 15 cũ.

Tổ chức hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Chính quyền

[sửa | sửa mã nguồn]

Địa điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Giao thông

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review phim The Secret Life of Walter Mitty
Review phim The Secret Life of Walter Mitty
Một bộ phim mình sẽ xem tới những giây cuối cùng, và nhìn màn hình tắt. Một bộ phim đã đưa mình đến những nơi unknown
Hoa thần Nabu Malikata - Kiều diễm nhân hậu hay bí hiểm khó lường
Hoa thần Nabu Malikata - Kiều diễm nhân hậu hay bí hiểm khó lường
Đây là một theory về chủ đích thật sự của Hoa Thần, bao gồm những thông tin chúng ta đã biết và thêm tí phân tích của tui nữa
Nhân vật Hiyori Shiina - Classroom of the Elite
Nhân vật Hiyori Shiina - Classroom of the Elite
Có thể mình sẽ có được một người bạn cùng sở thích. Một phần mình nghĩ rằng mình hành động không giống bản thân thường ngày chút nào, nhưng phần còn lại thì lại thấy cực kỳ hào hứng. Mình mong rằng, trong tương lai, sự xung đột giữa các lớp sẽ không làm rạn nứt mối quan hệ của tụi mình.
Nhân vật Yuzuriha -  Jigokuraku
Nhân vật Yuzuriha - Jigokuraku
Yuzuriha (杠ゆずりは) là một tử tù và là một kunoichi khét tiếng với cái tên Yuzuriha của Keishu (傾けい主しゅの杠ゆずりは, Keishu no Yuzuriha).