Quốc lộ 1 (Đài Loan) | ||||
---|---|---|---|---|
Đường cao tốc Tôn Trung Sơn | ||||
Thông tin tuyến đường | ||||
Duy trì bởi Cục đường cao tốc quốc gia khu vực Đài Loan | ||||
Chiều dài | 374,3 km[1] (232,6 mi) | |||
Đã tồn tại | 31 tháng 10 năm 1978 – nay | |||
Các điểm giao cắt chính | ||||
Đầu Bắc | TL 2 tại Nhân Ái | |||
Đầu Nam | TL 17 tại Tiền Trấn | |||
Vị trí | ||||
Các thành phố chính | Cơ Long, Đài Bắc, Tân Bắc, Đào Viên, Trúc Bắc, Tân Trúc, Đài Trung, Chương Hóa, Gia Nghĩa, Đài Nam, Cao Hùng | |||
Hệ thống cao tốc | ||||
Đường cao tốc Đài Loan
|
Quốc lộ 1 | |||||||||||||||||||
Phồn thể | 國道1號 | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giản thể | 国道1号 | ||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||
Đường cao tốc Trung Sơn | |||||||||||||||||||
Tiếng Trung | 中山高速公路 | ||||||||||||||||||
|
Quốc lộ 1 (tiếng Trung: 國道1號; Hán-Việt: Quốc đạo Nhất hiệu; bính âm: Guódào Yīhào), còn gọi là Đường cao tốc Tôn Trung Sơn (tiếng Trung: 中山高速公路; Hán-Việt: Trung Sơn Cao tốc Công lộ; bính âm: Zhōngshān gāosù gōnglù), là một đường cao tốc ở Đài Loan, cũng là đường cao tốc đầu tiên được xây dựng ở Đài Loan. Nó bắt đầu từ Cơ Long và kết thúc tại Cao Hùng với tổng chiều dài 374,3 km (232,6 mi).
Công trình được bắt đầu xây dựng vào năm 1971. Đoạn phía Bắc giữa Cơ Long và Trung Lịch (Trung Lịch khu, Đào Viên hiện tại) được hoàn thành vào năm 1974, và toàn bộ tuyến đường còn lại mở cửa vào 1978. Khoảng 20,7 km (12,9 mi) là đoạn cầu cạn trên cao tốc giữa đoạn Tịch Chỉ và Ngũ Cổ được hoàn thành năm 1997 để tăng lượng lưu thông của tuyến đường.
Ả Rập Xê Út hỗ trợ xây dựng đường cao tốc bằng cách cho vay không tính lãi.[2]
Làn đường bên dưới bao gồm 2 chiều.
County | Vị trí | km[1][3] | mi | Lối ra | Tên[4][5] | Giao cắt | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cơ Long | Nhân Ái, Cơ Long | 0,0 | 0,0 | — | TL 2 (Đường Trình Cống đoạn 2 (呈贡路二段)) | |||
Thất Đổ | 1,1 | 0,68 | 1 | Cơ Long | To TL 5 – Bát Đổ, Kim Sơn | |||
2,6 | 1,6 | 2 | Bát Đổ | TL 2D / TL 62 – Thụy Phương, Noãn Noãn | Lối thoát hướng Bắc và lối vào hướng Nam | |||
5,0 | 3,1 | 5 | Hệ thống Đại Hoa | TL 62 – Vạn Lý, Thụy Tân | Lối thoát hướng Bắc và lối vào hướng Nam | |||
6,8 | 4,2 | 6 | Ngũ Đổ | Ngũ Đổ | ||||
Tân Bắc | Tịch Chỉ | 10,5 | 6,5 | 10 | Tịch Chỉ | TL 5B to TL 5A – Tịch Chỉ | ||
11,5 | 7,1 | 11 | Hệ thống Tịch Chỉ | QL 3 to QL 5 – Vạn Lý, Mộc Sách | Lối thoát 10 phía Nam | |||
12,8 | 8,0 | 12 | Trạm cuối Tịch Chỉ | Đoạn Tịch chỉ–Ngũ Cổ – Ngũ Cổ, Đê Đình | Trạm cuối phía Bắc của cầu cạn (hệ thống thu phí); lối vào phía Nam đến cầu cạn | |||
Đài Bắc | Nội Hồ | 15,2 | 9,4 | 15 | Đông Hồ | Đường Khang Định (康定路) | Lối thoát hướng Bắc và lối vào hướng Nam | |
16,6 | 10,3 | 16A | Nội Hồ | Đường Nam Kinh Đông (南京路) | Lối thoát phía Nam và lối vào phía Bắc | |||
16,8 | 10,4 | 16B | Đường Thành Công (成功路) | Lối thoát 16 phía Bắc | ||||
Trung Sơn | 22,9 | 14,2 | 23A | Viên Sơn | Đường Tân Giang (濱江路) | Lối thoát hướng Bắc và lối vào hướng Nam | ||
23,2 | 14,4 | 23B | Đường Kiến Quốc Bắc (建國南北路)/ Đường Tùng Giang (松江路) | Lối thoát 23 phía Nam | ||||
Đại Đồng | 25,1 | 15,6 | 25 | Đài Bắc | TL 2B (Đường Trùng Khánh Bắc (重慶北路)) – Trung tâm Đài Bắc, Sỹ Lâm | Lối thoát 25A (Bắc) và 25B (Nam) phía Nam | ||
Sông Đạm Thủy | 25,9– 26,3 | 16,1– 16,3 | Cầu sông Đạm Thủy | |||||
Tân Bắc | Tam Trọng | 27,1 | 16,8 | 27 | Tam Trọng | Cty 103 (Đường Tam Hòa (三和路)) / Cty 104 hướng nam (Đường Trùng Dương (重陽路)) – Tam Trọng | ||
Ngũ Cổ | 32,9 | 20,4 | 32 | Chuyển đổi Ngũ Cổ | Đoạn Tịch Chỉ–Ngũ Cổ trên cao – Tịch Chỉ, Đê Đình | Chuyển đổi phía Bắc trên cầu cạn | ||
33,1 | 20,6 | 33 | Ngũ Cổ | TL 64 / TL 65 hướng nam / Cty 107A (Đường Tân Ốc (新屋路)) – Tân Trang, Ngũ Cổ | ||||
Đài Sơn | 35,8 | 22,2 | 35 | Chuyển đổi Đài Sơn | Đoạn Ngũ Cỏ–Dương Mai trên cao – Sân bay Đào Viên, Hồ Khẩu | Chuyển đổi phía Nam trên cầu cạn | ||
Ranh giới Tân Bắc–Đào Viên | Ranh giới Lâm Khẩu–Quy Sơn | 40,9 | 25,4 | 41A | Lâm Khẩu | Cty 105 (Đường Văn Hóa đoạn 1 (文化路)) – Lâm Khẩu, Quy Sơn | ||
42,3 | 26,3 | 41B | Lâm Khẩu, Quy Sơn | |||||
Đào Viên | Lô Trúc | 49,1 | 30,5 | 49 | Đào Viên | TL 4 – Đào Viên, Nam Khám (南崁) | ||
Đào Viên | 52,7 | 32,7 | 52 | Hệ thống sân bay | QL 2 to QL 3 – Đào Viên, Đại Viên, Sân bay Đào Viên | |||
Trung Lịch | 55,2 | 34,3 | Khu dịch vụ Trung Lịch | |||||
57,0 | 35,4 | 57 | Nội Lịch (內壢) | Cty 110A (Đường Trung Nguyên (中原路)) – Đại Viên, Trung Lịch | Lối thoát 57A (Bắc) và 57B (Nam) phía Bắc | |||
59 | Chuyển đổi Trung Lịch | Đoạn Ngũ Cổ–Dương Mai trên cao Bắc – Sân bay Đào Viên, Ngũ Cổ Nam – Hồ Khẩu | Chuyển đổi phía Nam và Bắc trên cầu cạn | |||||
Ranh giới Trung Lịch–Bình Trấn | 62,4 | 38,8 | 62 | Trung Lịch | Cty 114 (Đường Dân Tộc (民族路)) – Trung Lịch, Bình Trấn, Tân Ốc | |||
Bình Trấn | 65,0 | 40,4 | 65 | Hệ thống Bình Trấn | TL 66 – Đại Khê, Quan Âm | |||
Dương Mai | 67,3 | 41,8 | 67 | Youshi | Youth Industrial Park | |||
69,2 | 43,0 | 69 | Dương Mai | TL 1 (Đường Trung Sơn Bắc (中山北路)) – Puxin, Dương Mai | ||||
71.0 | Trạm cuối Dương Mai | Đoạn Ngũ Cổ-Dương Mai trên cao – Sân bay Đào Viên, Ngũ Cổ | Trạm cuối phía Nam của cầu cạn (hệ thống thu phí), lối vào phía Bắc đi cầu cạn | |||||
Huyện Tân Trúc | Hồ Khẩu | 83,8 | 52,1 | 83 | Hồ Khẩu | Hồ Khẩu, Tân Phong, khu công nghiệp Tân Trúc | ||
85,9– 87,1 | 53,4– 54,1 | Khu dịch vụ Hồ Khẩu | ||||||
Trúc Bắc | 91,0 | 56,5 | 91 | Trúc Bắc | Đường Quanh Minh 6 đến CR 120 – Khung Lâm, Trúc Bắc | |||
Thành phố Tân Trúc | Đông Khu | 94,2 | 58,5 | 95A | Tân Trúc | Đường Công Đạo 5 (公道五路) | ||
95,0 | 59,0 | Cty 117 / Cty 122 (Đường Quảng Phúc (廣福路)) – Trúc Đông, Tân Trúc | ||||||
96,1 | 59,7 | 95B | Đường Tân An (新安路) – Khu công nghiệp Tân Túc | |||||
Ranh giới Thành phố Tân Trúc–Huyện Tân Trúc | Ranh giới Đông Khu–Bảo Sơn | 96,7 | 60,1 | Đường Viên Khúc | ||||
Huyện Tân Trúc | Bảo Sơn | 99,4 | 61,8 | 99 | Hệ thống Tân Trúc | QL 3 – Trúc Nam, Đài Trung, Trúc Đông, Đài Bắc | Lối thoát 99A (Nam) và 99B (Bắc) | |
Thành phố Tân Trúc |
Không có giao lộ chính | |||||||
Miêu Lật | Đầu Phần | 110,4 | 68,6 | 110 | Đầu Phần | TL 1 / Cty 124A hướng Đông to Cty 124 – Tam Loan, Đầu Phần | ||
Đầu Ốc | 126,0 | 78,3 | 126 | Đầu Ốc | TL 13 – Tạo Kiều, Đầu Ốc | |||
Công Quán | 132,8 | 82,5 | 132 | Miêu Lật | TL 6 – Công Quán, Miêu Lật | |||
Đồng La | 140,1 | 87,1 | 140 | Đồng La | TL 13 – Miêu Lật, Tam Nghĩa | |||
Tam Nghĩa | 150,2 | 93,3 | 150 | Tam Nghĩa | TL 13 – Tam Nghĩa | |||
Đài Trung | Hậu Lý | 158,4– 159,2 | 98,4– 98,9 | Khu vực dịch vụ Đại An | ||||
160,6 | 99,8 | 160 | Hậu Lý | Cty 132 (Đường Giáp Hậu (甲后路)) – Hậu Lý, Ngoại Bộ | ||||
Thần Cương | 165,5 | 102,8 | 165 | Hệ thống Đài Trung | QL 4 to QL 3 – Phong Nguyên, Thanh Thủy | |||
168,1 | 104,5 | 168 | Phong Nguyên | TL 10 – Phong Nguyên, Thần Cương | ||||
Tây Đồn | 174,2 | 108,2 | 174 | Đại Nhã | To TL 1B (Đường Trùng Khánh) – Đài Trung, Đại Nhã | |||
178,6 | 111,0 | 178 | Đài Trung | TL 12 (Đại lộ Đài Loan (台灣大道)) – Đài Trung, Sa Lộc | ||||
Nam Đồn | 181,4 | 112,7 | 181 | Nam Đồn | Cty 136 (Đường Ngũ Quyền Tây (五權西路)) – Đài Trung, Long Tĩnh | |||
Đại Đỗ | 189,4 | 117,7 | 189 | Vương Điền | TL 1 – Ô Nhật, Đại Đỗ | |||
Chương Hóa | Chương Hóa | 192,8 | 119,8 | 192 | Hệ thống Chương Hóa | QL 3 – Nam Đầu, Đại Giáp | ||
198,4 | 123,3 | 198 | Chương Hóa | TL 19 – Chương Hóa, Lộc Cảng | ||||
Ranh giới Đại Thôn–Phố Diêm | 207,7 | 129,1 | 207 | Hệ thống Phố Diêm | TL 76 – Viên Lâm, Thảo Đồn, Phúc Hưng, Phố Diêm | |||
Khê Hồ | 211,0 | 131,1 | 211 | Viên Lâm | Cty 148 – Phố Tâm, Viên Lâm, Khê Hồ | |||
Bì Đầu | 220,1 | 136,8 | 220 | Bắc Đấu | Cty 150 – Bắc Đấu, Bì Đầu | |||
Vân Lâm | Tây Loa | 229,6– 230,6 | 142,7– 143,3 | Khu dịch vụ Tây Loa | ||||
230,5 | 143,2 | 230 | Tây Loa | TL 1 – Thích Đồng, Tây Loa | ||||
Hổ Vĩ | 235,7 | 146,5 | 236 | Hổ Vĩ | Cty 145B – Đấu Lục, Hổ Vĩ | |||
Đấu Nam | 240,6 | 149,5 | 240 | Đấu Nam | Cty 158 (Đường Đại Nghiệp 大業路) – Đấu Nam, Hổ Vĩ | |||
Đại Bì | 243,8 | 151,5 | 243 | Hệ thống Văn Lâm | TL 78 – Cổ Khanh, Thổ Khố | |||
Gia Nghĩa | Đại Lâm | 250,3 | 155,5 | 250 | Đại Lâm | Cty 162 – Đại Lâm, Khê Khẩu | ||
Dân Hùng | 257,2 | 159,8 | 257 | Dân Hùng | Đường Mẫn Hân (敏欣路) đến CR 164 – Dân Hùng, Tân Cảng | |||
Gia Nghĩa | Tây Khu | 264,3 | 164,2 | 264 | Gia Nghĩa | Cty 159 – Gia Nghĩa (thành phố Đài Loan), Tân Cảng, Bắc Cảng | ||
Gia Nghĩa | Thủy Thượng | 271,0 | 168,4 | 270 | Thủy Thượng | Cty 168 – Thủy Thượng, Phác Tử | ||
272,9 | 169,6 | 272 | Hệ thống Gia Nghĩa | TL 82 to QL 3 – Thủy Thượng, Lộc Thảo | ||||
Đài Nam | Hậu Bích | 284,4– 285,1 | 176,7– 177,2 | Khu dịch vụ Hậu Bích | ||||
Tân Doanh | 288,4 | 179,2 | 288 | Tân Doanh | Cty 172 – Tân Doanh, Diêm Thủy | |||
Hạ Doanh | 300,2 | 186,5 | 299 | Hệ thống Hạ Doanh | TL 84 hướng Đông – Ngọc Tĩnh | |||
Ma Đậu | 303,7 | 188,7 | 303 | Ma Đậu | Cty 176 – Ma Đậu, Giai Lý | |||
An Định | 311,1 | 193,3 | 311 | An Định | To Cty 178 – Thiện Hóa, An Định | |||
Tân Thị | 315,5 | 196,0 | 315 | Hệ thống Đài Nam | QL 8 to QL 3 – Tân Hóa, Đài Nam | |||
Vĩnh Khang | 319,6 | 198,6 | 319 | Vĩnh Khang | TL 1 (Đường Trung Chính Bắc (中正北路)) – Vĩnh Khang, Đài Nam | |||
324,4 | 201,6 | 324 | Đại Loan | Cty 180 (Đường Tiểu Đông ((小東路), Phúc Hưng ((福興路), Đại Loan ((大灣路)) – Vĩnh Khang, Đài Nam | Lối thoát phía Nam và lối vào phía Bắc | |||
Nhân Đức | 327,4 | 203,4 | 327 | Đài Nam | Cty 182 (Đường Trung Sơn (中山路)) – Nhân Đức, Đài Nam | |||
330,7 | 205,5 | 330 | Hệ thống Nhân Đức | TL 86 – Quan Miếu, Đài Nam | ||||
335,6– 336,5 | 208,5– 209,1 | Khu dịch vụ Nhân Đức | ||||||
Cao Hùng | Lộ Trúc | 338,3 | 210,2 | 338 | Lộ Trúc | TL 28 – A Liên, Lộ Trúc | ||
342,0 | 212,5 | 342 | Khoa học Cao Hùng | Công viên Khoa học Cao Hùng | ||||
Yên Sào | 349,4 | 217,1 | 349 | Cương Sơn | Cty 186 – Yên Sào, Cương Sơn | |||
Nam Tử | 356,2 | 221,3 | 356 | Nam Tử | TL 22 (Đường Kỳ Nam (棋南路)) – Đại Xã, Nam Tử | |||
356,9 | 221,8 | Đường Hưng Nam (興南路) | ||||||
Ranh giới Nam Tử–Nhân Vũ | 358,0 | 222,5 | Cty 183 – Nam Tử, Nhân Vũ | |||||
Nhân Vũ | 362,4 | 225,2 | 362 | Đỉnh Kim (鼎金) | QL 10 to QL 3 – Kỳ Sơn, Tả Doanh | |||
Tam Dân | 367,5 | 228,4 | 367A | Cao Hùng | TL 1 (Đường Thất Như 1 (九如一路)) | Lối thoát phía Nam và lối vào phía Bắc | ||
Linh Nhã | 368,3 | 228,9 | TL 1E (Đường Kiến Quốc (建國一路)) | Lối thoát phía Nam và lối vào phía Bắc | ||||
368,7 | 229,1 | 367B | Đường Trung Chính Bắc (中正路一段) | |||||
369,0 | 229,3 | 367C | Đường Tam Đa (三多一路) | Chỉ có lối thoát phía Bắc | ||||
Phượng Sơn | 369,6 | 229,7 | 369 | Đường Thụy Long | Đường Thụy Long (瑞龍路) | Chỉ có lối thoát phía Nam | ||
370,4 | 230,2 | 370 | Hệ thống Ngũ giáp | TL 88 phía Đông – Bình Đông (thành phố) | Lối thoát phía Nam và lối vào phía Bắc | |||
371,8 | 231,0 | 372 | Ngũ Giáp (五甲) | Đường Sơn Thượng (山上路) đến CR 183 (Đường Ngô Gia số 2 (吳家二路)) – Phượng Sơn | Lối thoát hướng Bắc và lối vào hướng Nam | |||
Tiền Trấn | 372,8 | 231,6 | — | TL 17 (Số 4 Đường Trung Sơn) | ||||
1.000 mi = 1.609 km; 1.000 km = 0.621 mi |
County | Vị trí | km[1] | mi | Lối ra | Tên[4][5] | Giao cắt | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tân Bắc | Tịch Chỉ | 12,8 | 8,0 | — | QL 1 hướng bắc | ||
Đài Bắc | Nội Hồ | 18,8 | 11,7 | 18 | Đê Đình | Đại lộ Đê Đình | |
Tùng Sơn | 20,7 | 12,9 | 20 | Xiatayou | Đường Tân Giang (濱江路) | Chỉ có lối thoát phía Bắc | |
Đại Đồng | 26,1 | 16,2 | 26 | Hoàn Bắc | Đường Hoàng Hà Bắc (黄河北路) | Lối thoát hướng Bắc và lối vào hướng Nam | |
Tân Bắc | Ngũ Cổ | 32,0 | 19,9 | 32 | Chuyển đổi Ngũ Cổ | Đoạn Ngũ Cổ–Dương Mai trên cao – Sân bay Đào Viên, Dương Mai | Lối thoát phía Nam và lối vào phía Bắc |
32,1 | 19,9 | 33 | Ngũ Cổ | TL 64 / TL 65 south / Cty 107A (Đường Tân Ngũ) – Tân Trang, Ngũ Cổ | Lối thoát phía Nam và lối vào phía Bắc | ||
32,9 | 20,4 | — | QL 1 hướng nam | ||||
1.000 mi = 1.609 km; 1.000 km = 0.621 mi |
County | Vị trí | km | mi | Lối ra | Tên[4][5] | Giao cắt | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tân Bắc | Ngũ Cổ | 32,0 | 19,9 | — | Đoạn Tịch Chỉ-Ngũ Cổ trên cao – Tịch Chỉ | ||
Thái Sơn | 35,8 | 22,2 | 35 | Chuyển hướng Thái Sơn | QL 1 hướng bắc | Hướng Bắc chuyển xuống đường trên mặt đất | |
Đào Viên | Đào Viên | 52,7 | 32,7 | 52 | Hệ thống sân bay | QL 2 hướng tây – Đại Viên, Sân bay Đào Viên | Không có lối ra hướng Đông |
Trung Lịch | 59,7 | 37,1 | 59 | Chuyển hướng Trung Lịch | QL 1 hướng bắc – Đào Viên QL 1 hướng nam – Trung Lịch | Hướng Bắc và Nam chuyển xuống đường trên mặt đất | |
Dương Mai | 71 | 44 | — | QL 1 hướng nam | |||
1.000 mi = 1.609 km; 1.000 km = 0.621 mi |