Tân Trúc 新竹縣 | |
---|---|
— Huyện — | |
Tân Trúc huyện | |
Chuyển tự chữ Hán | |
• Phồn thể | 新竹 |
• Bính âm | XīnZhú xiàn |
Hiệu kỳ của Tân Trúc Hiệu kỳ | |
Vị trí của huyện Tân Trúc (đỏ) trong Đài Loan | |
Vị trí trên đảo Đài Loan | |
Tọa độ: 24°50′0″B 121°0′53″Đ / 24,83333°B 121,01472°Đ | |
Quốc gia | Trung Hoa dân quốc |
Tỉnh | Đài Loan |
Thành lập | 1875 |
Trụ sở hành chính | Trúc Bắc |
Chính quyền | |
• Huyện trưởng | Dương Văn Khoa (楊文科) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.427,5369 km2 (5,511,751 mi2) |
Dân số (4/2009) | |
• Tổng cộng | 505.182 |
• Mật độ | 0,035/km2 (0,092/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã bưu chính | 03 |
Mã ISO 3166 | TW-HSQ |
Thành phố kết nghĩa | Aomori |
Hoa biểu trưng | Trà mi (Camellia japonica) |
Cây biểu trưng | Trúc bách (Nageia nagi) |
Chim biểu trưng | Chim ngũ sắc (Megalaima oorti) |
Trang web | http://www.hchg.gov.tw |
Tân Trúc là một huyện ở tây bắc của tỉnh Đài Loan. Dân số chủ yếu là người Khách Gia. Ở đây cũng có người bản xứ Đài Loan sinh sống.
Huyện Tân Trúc có 1 huyện hạt thị (縣轄市), 3 trấn (鎮) và 9 hương (鄉).
Xem thêm: Phân cấp hành chính Đài Loan
Tên | Chữ Hán | Bính âm | Wade-Giles |
---|---|---|---|
Trúc Bắc | 竹北 | Zhúběi | Chu2-pei3 |
Quan Tây | 關西 | Guānxī | Kuan1-hsi1 |
Trúc Đông | 竹東 | Zhúdōng | Chu2-tung1 |
Tân Phố | 新埔 | Xīnpǔ | Hsin1-p'u3 |
Bảo Sơn | 寶山 | Bǎoshān | Pao3-shan1 |
Bắc Phố | 北埔 | Běipǔ | Pei3-p'u3 |
Khung Lâm | 芎林 | Qiónglín | Ch'iung2-lin2 |
Nga Mi | 峨眉 | Éméi | E2(or O2)-mei2 |
Hoành Sơn | 橫山 | Héngshān | Heng2-shan1 |
Hồ Khẩu | 湖口 | Húkǒu | Hu2-k'ou3 |
Tiêm Thạch | 尖石 | Jiānshí | Chien1-shih2 |
Tân Phong | 新豐 | Xīnfēng | Hsin1-feng1 |
Ngũ Phong | 五峰 | Wǔfēng | Wu3-feng1 |
Giới thiệu Lưu trữ 2007-06-22 tại Wayback Machine (tiếng Anh)