Quercus hirtifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Fagales |
Họ (familia) | Fagaceae |
Chi (genus) | Quercus |
Loài (species) | Q. hirtifolia |
Danh pháp hai phần | |
Quercus hirtifolia M.L.Vázquez, S.Valencia & Nixon |
Quercus hirtifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Cử. Loài này được M.L.Vázquez, S.Valencia & Nixon mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.[1]