Raphitoma concinna

Raphitoma concinna
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Raphitominae
Chi (genus)Raphitoma
Loài (species)R. concinna
Danh pháp hai phần
Raphitoma concinna
(Scacchi, 1836)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Fusus boothii J. Smith, 1839
  • Leufroyia concinna (Scacchi, 1836)
  • Philbertia concinna (Scacchi, 1836)
  • Pleurotoma concinna Scacchi, 1836 (danh pháp gốc)
  • Raphitoma (Leufroyia) boothii (J. Smith, 1839)

Raphitoma concinna là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có vỏ dài 12 mm

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này phân bố ở các vùng nước châu Âu và ở Địa Trung Hải (dọc theo ApuliaHy Lạp) và ở Đại Tây Dương dọc theo Açores.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Howson, C.M.; Picton, B.E. (Ed.) (1997). The species directory of the marine fauna and flora of the British Isles and surrounding seas. Ulster Museum Publication, 276. The Ulster Museum: Belfast, UK. ISBN 0-948150-06-8. vi, 508 (+ cd-rom)
  • Terlizzi, A.; Scuderi, D.; Fraschetti, S.; Anderson, M.J. (2005). Quantifying effects of pollution on biodiversity: a case study of highly diverse molluscan assemblages in the Mediterranean. Mar. Biol. 148(2): 293-305
  • Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
  • Marine Benthic Fauna List, Læsø, Denmark

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan