Rediviva aurata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Liên họ (superfamilia) | Apoidea |
Họ (familia) | Melittidae |
Phân họ (subfamilia) | Melittinae |
Chi (genus) | Rediviva |
Loài (species) | R. aurata |
Danh pháp hai phần | |
Rediviva aurata Whitehead & Steiner, 2001 |
Rediviva aurata là một loài ong trong họ Melittidae. Loài này được Whitehead & Steiner miêu tả khoa học đầu tiên năm 2001.[1]