Renealmia pyramidalis

Renealmia pyramidalis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Zingiberaceae
Chi (genus)Renealmia
Loài (species)R. pyramidalis
Danh pháp hai phần
Renealmia pyramidalis
(Lam.) Maas, 1975
Danh pháp đồng nghĩa
  • Alpinia caribaea Gaertn., 1788
  • Alpinia caribaea (Griseb.) Kuntze, 1891
  • Alpinia plumieri K.Krause, 1914
  • Alpinia racemosa L., 1753[1]
  • Amomum pyramidale Lam., 1783[2]
  • Renealmia caribaea (Gaertn.) Griseb., 1864
  • Renealmia racemosa (L.) A.Rich., 1850 nom. illeg. không Poepp. & Endl., 1838[3]

Renealmia pyramidalis là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Carl Linnaeus miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753 dưới danh pháp Alpinia racemosa.[1] Năm 1783, Jean-Baptiste de Lamarck mô tả loài Amomum pyramidale với dẫn chiếu tới Alpinia racemosa.[2] Năm 1850, Achille Richard chuyển nó sang chi Renealmia thành danh pháp R. racemosa,[3] nhưng danh pháp này là không hợp lệ do nó đã được Eduard Friedrich Poeppig và Stephan Friedrich Ladislaus Endlicher sử dụng vào năm 1838 để chỉ một loài khác (Renealmia racemosa) có ở BoliviaPeru (danh pháp trước đó là Amomum racemosum Ruiz & Pav., 1798).[4]

Năm 1975, Paulus Johannes Maria Maas xác định lại danh pháp cho nó là Renealmia pyramidalis theo tên gọi hợp lệ thứ hai là Amomum pyramidale năm 1783 của Jean-Baptiste de Lamarck.[5]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có tại quần đảo Leewardquần đảo Windward trong khu vực Tiểu Antilles. Du nhập vào Trinidad và Tobago.[6]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tư liệu liên quan tới Renealmia pyramidalis tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Renealmia pyramidalis tại Wikispecies
  • Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Renealmia pyramidalis”. International Plant Names Index.
  1. ^ a b Linnaeus C., 1753. Alpinia racemosa. Species Plantarum 1: 2.
  2. ^ a b Lamarck J.-B., 1783. Amomum pyramidale. Encyclopedie Méthodique. Botanique 137.
  3. ^ a b Richard A., 1850. Renealmia racemosa. Historia Fisica Politica y Natural de la Isla de Cuba 11: 254.
  4. ^ Poeppig E. F. & Endlicher S. F. L., 1838. Renealmia racemosa. Nova Genera ac Species Plantarum quas in Regno Chilensi Peruviano et in terra Amazonica 2: 26.
  5. ^ The Plant List (2010). Renealmia pyramidalis. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
  6. ^ Renealmia pyramidalis trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 5-5-2021.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review cuốn sách I, Robot: The Illustrated Screenplay của Harlan Ellison
Review cuốn sách I, Robot: The Illustrated Screenplay của Harlan Ellison
I, Robot: The Illustrated Screenplay vốn ban đầu là một kịch bản do Harlan Ellison viết hồi cuối thập niên 70
HonKai: Star Rail - Character Creation Guide Collection
HonKai: Star Rail - Character Creation Guide Collection
HonKai: Star Rail - Character Creation Guide Collection
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Ông Nobi Nobisuke hay còn được gọi là Bố của Nobita được tác giả Fujiko F. Fujio mô tả qua những câu truyện là một người đàn ông trung niên với công việc công sở bận rộn
Guide Potions trong Postknight
Guide Potions trong Postknight
Potions là loại thuốc tăng sức mạnh có thể tái sử dụng để hồi một lượng điểm máu cụ thể và cấp thêm một buff, tùy thuộc vào loại thuốc được tiêu thụ