Rhagades amasina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Zygaenidae |
Phân họ (subfamilia) | Procridinae |
Chi (genus) | Rhagades |
Loài (species) | R. amasina |
Danh pháp hai phần | |
Rhagades amasina (Herrich-Schäffer, 1851)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Rhagades amasina là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở Hy Lạp (Kos và Rhodes), Thổ Nhĩ Kỳ, miền bắc Syria và Liban.
Chiều dài cánh trước là 9-10,5 mm đối với con đực và 8,5-9,5 mm đối với con cái.
Ấu trùng ăn các loài Prunus và Crataegus. Chúng cuộn lá cây chủ. Quá trình hóa nhộng diễn ra trong một tổ kén trắng.