Rhagionidae

Rhagionidae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Diptera
Phân bộ (subordo)Brachycera
Phân thứ bộ (infraordo)Tabanomorpha
Liên họ (superfamilia)Tabanoidea
Họ (familia)Rhagionidae
Phân họ

Rhagionidae là một họ ruồi bao gồm 21 chi.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]
Rhagio mystaceus
"down-looker fly"
Chrysopilus thoracicus

Họ này nằm trong cận bộ Tabanomorpha. Atherix Meigen (và các chi liên quan) và Vermileo Macquart (và các chi liên quan) hiện được tách ra từ Rhagionidae thành họ Athericidae Stuckenberg 1973 and Vermileonidae Nagatomi 1977.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tài liệu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • L. Watson and M. J. Dallwitz (ngày 9 tháng 4 năm 2007). “Rhagionidae”. British Insects: the Families of Diptera. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2011.
  • “Rhagionidae”. Fauna Europaea. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2007.
  • “Nomina — Diptera: P–S”. Nearctica. 1998. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2011.
  • “A Check List of Japanese Insects”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2011.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bezzi, M. 1928. Diptera Brachycera and Athericera of the Fiji Islands based on material in the British Museum (Natural History). British Museum (Natural History), London. viii + 220 pp.
  • Lindner, E 1924-1925. Rhagionidae in Die Fliegen der Paläarktischen Region 4 (20) 1-49. ISBN 3-510-43016-6 Keys to genera and species.
  • Stuckenberg, B., 1960. Diptera (Brachycera): Rhagionidae. S.Afr. anim. Life 7: 216-308 Keys to genera and species.
  • Stuckenberg, B., 1965. The Rhagionidae of Madagascar (Diptera). Ann.Natal Mus. 18:89-170. Keys to genera and species.
  • Leonard, M. D., 1930. A revision of the Dipterous family Rhagionidae (Leptidae) in the United States and Canada, Memoirs of the American Entomological Society 7:1-181.
  • Malloch, J. R., 1932. Rhagionidae, Therevidae. British Museum (Natural History). Dept. of Entomology [eds] Diptera of Patagonia and South Chile, based mainly on material in the British Museum (Natural History). Part V. Fascicle 3. - Rhagionidae (Leptidae), Therevidae, Scenopinidae, Mydaidae, Asilidae, Lonchopteridae. pp. 199–293.
  • Nagatomi, A., 1982. The genera of Rhagionidae (Diptera). J. Nat. Hist. 16: 31-70.
  • A. Nagatomi & K. Soroida (1985). “The structure of the mouthparts of the orthorrhaphous Brachycera (Diptera) with special reference to blood-sucking”. Beitr. Ent. 35 (2): 263–368, 480.
  • Kerr, P. H., 2004. Revision of the Genera of the Rhagionidae of the World (Diptera: Brachycera) (Ph.D. Dissertation, Digital Repository at the University of Maryland[liên kết hỏng], 635 pp., size 41105Kb.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Zenin Maki - Jujutsu Kaisen
Nhân vật Zenin Maki - Jujutsu Kaisen
Zenin Maki (禪ぜん院いん真ま希き Zen'in Maki?, Thiền Viện Chân Hi) là một nhân vật phụ quan trọng trong bộ truyện Jujutsu Kaisen và là một trong những nhân vật chính của bộ tiền truyện, Jujutsu Kaisen 0: Jujutsu High.
Nhân vật Geto Suguru - Jujutsu Kaisen
Nhân vật Geto Suguru - Jujutsu Kaisen
Geto Suguru (夏げ油とう傑すぐる Getō Suguru?, Hạ Du Kiệt) là một phản diện trong bộ truyện Chú thuật hồi chiến và tiền truyện Chú thuật hồi chiến - Trường chuyên chú thuật Tokyo
Prompt Engineering: Ngôn ngữ của AI và tác động của nó đối với thị trường việc làm
Prompt Engineering: Ngôn ngữ của AI và tác động của nó đối với thị trường việc làm
Prompt engineering, một lĩnh vực mới nổi được sinh ra từ cuộc cách mạng của trí tuệ nhân tạo (AI), sẽ định hình lại thị trường việc làm và tạo ra các cơ hội nghề nghiệp mới
Thượng Tam Akaza bi kịch của một con người
Thượng Tam Akaza bi kịch của một con người
Trong ký ức mơ hồ của hắn, chàng trai tên Hakuji chỉ là một kẻ yếu đuối đến thảm hại, chẳng thể làm được gì để cứu lấy những gì hắn yêu quí