Hippoboscidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Nhánh động vật (zoosectio) | Schizophora |
Phân nhánh động vật (subsectio) | Calyptratae |
Liên họ (superfamilia) | Hippoboscoidea |
Họ (familia) | Hippoboscidae Samouelle, 1819 |
phân họ | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hippoboscidae là mộ họ ruồi ký sinh trong bộ Ruồi.[2]